Chuyển Tiền

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank năm 2022

Giới thiệu với bạn những thông tin biểu phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank mới nhất được chúng tôi cập nhật mới nhất. Hãy cùng theo dõi ngay nhé.

Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Sacombank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) là ngân hàng TMCP thành lập vào năm 1991. Năm 2012, Sacombank có vốn điều lệ là 14.176 tỷ đồng, được coi là ngân hàng thương mại cổ phần có vốn điều lệ và hệ thống chi nhánh lớn nhất Việt Nam. Sacombank luôn luôn phát triển để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng sacombank năm 2022

Mức phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank

Dịch vụ chuyển tiền của Sacombank có áp dụng các ứng dụng CNTT như Internet Banking, Mobile Banking vào trong tra cứu để luôn đảm bảo nhanh cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối về thời gian sự bảo mật khi thực hiện giao dịch.

Chuyển tiền khác ngân hàng là một hình thức cho phép khách hàng chuyển tiền từ một tài khoản ngân hàng này sang tài khoản ngân hàng nhanh chóng và thuận tiện. Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tại quầy giao dịch, cây ATM hay sử dụng các dịch vụ trên internet được ngân hàng cung cấp.

Sacombank cung cấp cho bạn 2 dịch vụ chuyển tiền như sau:

Chuyển tiền phạm vi trong nước

Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng Sacombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như

  • Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM.
  • Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.

Chuyển tiền quốc tế

Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng Sacombank)

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND.

Phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank

Phí chuyển tiền Sacombank trực tiếp tại PGD/Chi nhánh Sacombank

Về dịch vụ chuyển tiền thì bạn có thể chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng Sacombank của mình hoặc mang tiền mặt tới ngân hàng để chuyển. Nếu bạn chuyển tiền trực tiếp tại PGD thì mức phí phải chịu như sau:

Phí chuyển tiền cùng hệ thống Sacombank

Khách hàng chuyển tiền cho người thụ hưởng cùng hệ thống tại PGD/chi nhánh sẽ được miễn phí theo quy định của ngân hàng. Các mức phí khi giao dịch cùng hệ thống được tổng hợp dưới bảng sau:

cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng sacombank năm 2022

Phí chuyển tiền đi cùng hệ thống Sacombank

Phí chuyển tiền khác hệ thống Sacombank

Khách hàng có thể chuyển tiền khác ngân hàng tại Sacombank bằng cách nộp tiền mặt trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng. Vì là khác ngân hàng nên khách hàng sẽ phải chịu một mức phí. Cụ thể như sau:

cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng sacombank năm 2022

Phí chuyển tiền đi khác hệ thống Sacombank

Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank bằng CMND/căn cước

Nếu khách hàng không sử dụng tài khoản ngân hàng của Sacombank cũng có thể chuyển tiền cho người thụ hưởng bằng CMND/căn cước/hộ chiếu. Mức phí giao dịch sẽ là:

Bảng 3: Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank bằng CMND/căn cước
Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng CMND Cùng tỉnh/TP Mức phí:0,045%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 25.000đ
  • Tối đa: 1.500.000đ
Khác tỉnh/TP Mức phí: 0,06%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.500.000 VNĐ
Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng TK/ CMND Cùng tỉnh/TP Mức phí:0,045%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.500.000 VNĐ
Khác tỉnh/TP Mức phí:0,072%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 30.000 VNĐ
  • Tối đa: 2.500.000 VNĐ

Phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank qua cây ATM

Các bước chuyển tiền qua ATM

Để chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng Sacombank cũng như các ngân hàng khác, khách hàng thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ
  • Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh
  • Bước 3: Nhập mã PIN (cần đảm bảo bảo mật nên dùng tay che)
  • Bước 4: Chọn Chuyển khoản
  • Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển)
  • Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.

Phí dịch vụ chuyển tiền Sacombank

Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể mức phí như sau:

  • Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM:
    • Sacombank: 2.000 VNĐ
    • Napas: 3.300 VNĐ
  • Phí chuyển khoản khác ngân hàng 5.000 VNĐ
  • Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT):
    • Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐ
    • Thanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐ
    • Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ
  • Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS): 5.000 VNĐ

Phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank qua ngân hàng điện tử

Nền CNTT ngày càng phát triển, nhận thấy được điều này ngân hàng Sacombank triển khai ngân hàng điện tử giúp khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng, an toàn trên máy tính, điện thoại, các thiết bị điện tử có kết nối Internet.

cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng sacombank năm 2022

Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử Sacombank

Ngân hàng điện tử Sacombank bao gồm 2 kênh là Internet Banking và Mobile Banking với nhiều tính năng vượt trội trên nền tảng công nghệ bảo mật cao. Phí chuyển tiền của 2 kênh này được tổng hợp trong bảng sau:

Bảng 4: Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank qua ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking)
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Khác Tỉnh/TP 8.000đ
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản 8.000đ
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND Mức phí: 0,024%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Chuyển tiền – Nhận bằng di động 8.000đ
Chuyển tiền đến Thẻ Visa 15.000đ
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND) Cùng Tỉnh/TP Mức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Cùng Tỉnh/TP Mức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ)
Dưới 100tr 12.000đ
Từ 100tr đến 200tr 15.000đ
Trên 200tr trở lên 17.000đ

Phí chuyển tiền ngoại tệ ngân hàng Sacombank

Mức phí chuyển ra nước ngoài chuyển tiền với hình thức:

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND

Được tính theo tỉ lệ %/tổng số tiền chuyển. Ngân hàng có chia ra mức phí tối thiểu và tối đa cho từng loại ngoại tể. Cụ thể mức phí được tổng hợp trong bảng sau:

Bảng 5: Phí chuyển tiền ra nước ngoài của ngân hàng Sacombank

Khoản mục Mức phí
1. Chuyển tiền đi bằng điện
1.1 Phí chuyển Phí dịch vụ mục đích chuyển tiền du học (học tập ở nước ngoài) Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 5USD
  • Tối đa: 500USD
Mục đích khác du học (✼) Mức phí: 0,25%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 5USD
Điện phí 5USD
1.2 Chuyển tiền đi Sacombank Lào/ Campuchia Phí dịch vụ Mức phí: 0,10%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 5USD
  • Tối đa: 300USD
Điện phí 3USD
1.3Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee) (*) Lệnh chuyển bằng GBP 30GBP
Lệnh chuyển bằng EUR 25EUR
Lệnh chuyển bằng SGD 20SGD (✼)
Lệnh chuyển bằng JPY 5,000JPY (✼)
Lệnh chuyển bằng USD, AUD 21USD
Lưu ý: Sacombank có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định.
1.4 Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu một phần phí (phí OUR không Guarantee) Lệnh chuyển bằng GBP 8GBP (đến Standard Chartered Bank)
18GBP (đến JPMorgan Chase Bank)
Lệnh chuyển bằng USD 9USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC)
Lệnh chuyển bằng JPY 2,000JPY
Lệnh chuyển bằng CHF, CAD, THB, NZD, CNY 18USD
1.5 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (*) 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/ lần
1.6 Phí tra soát (✼) 10USD/ lần
2. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu Ngân hàng)
2.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn 2USD/ chứng từ
2.2 Thanh toán nhờ thu Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 5USD
  • Tối đa: 150USD
2.3 Ký quỹ hủy/ hoàn trả Cheque, hối phiếu (✼) Min: 65USD
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND/ Hộ chiếu)
3.1 Nguồn tiền từ nước ngoài (bằng điện chuyển tiền) Nhận VND (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi) 0,1%; min: 5USD
Nhận ngoại tệ Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 3USD
  • Tối đa: tương đương
3.2 Nhận chuyển tiền từ Sacombank Lào/Campuchia Nhận VND Mức phí: 0,1%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 5USD
Nhận ngoại tệ Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 3USD
  • Tối đa: tương đương
3.3 Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại NH khác Mức phí: 0,08%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 6USD/EUR
  • Tối đa: 200USD/EUR
4. Hoàn trả lệnh chuyển tiền (LCT) cho nước ngoài (*)
Phí thoái hối Giá trị LCT ≥ 17USD 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)
2USD ≤ giá trị LCT < 17USD 2USD
Giá trị LCT < 2USD Không thoái hối đưa vào thu nhập NH

Chuyển tiền từ Sacombank sang ngân hàng khác mất bao lâu?

  • Chuyển tiền thông thường: chuyển tiền thông thường sẽ mất thời gian khá lâu có thể mất khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn.
  • Chuyển tiền nhanh 24/7: Đây là hình thức chuyển tiền nhanh nhất bất kể cùng hay khác ngân hàng (có liên kết nội địa với nhau).. Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.

Lưu ý:

Thi thoảng thời gian chuyển tiền sẽ bị gián đoạn hoặc bị lỗi sẽ bị chậm tuy nhiên thời gian chậm sẽ muộn nhất là 3 ngày. Nên bạn không phải lo bị mất hay thất lạc đâu nhé.

Nếu bạn chuyển tiền vào cuối tuần hoặc ngoài giờ hành chính cũng có thể bị lâu. Tuy nhiên thời gian chậm chỉ một chút thôi.

Thời gian chuyển khoản liên ngân hàng qua Internet Banking còn phụ thuộc vào một vài các yếu tố khác như:

  • Chuyển tiền vào tài khoản khác ở thành phố sẽ nhanh hơn.
  • Chuyển tiền đến các ngân hàng lớn cũng sẽ nhanh hơn so với các ngân hàng nhỏ.

Như vậy toàn bộ trên đây là những cập nhật mới nhất về biểu phí chuyển tiền của ngân hàng Sacombank. Hy vọng rằng sau bài viết bạn sẽ có thể tự tính được mức giá của mình sau mỗi giao dịch chuyển tiền. Chúc các bạn thành công.

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News