Phong Thuỷ

Đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ hay & Ý nghĩa

Đặt tên hay cho bé gái không chỉ giúp con yêu tạo được ấn tượng mạnh mẽ, mà còn giúp bé có được sự tự tin. Cụ thể, hãy tham khảo một số gợi ý cách đặt tên con gái hay được chia sẻ bởi đội ngũ Invert dưới đây!

1. Ý nghĩa của việc đặt tên con gái

2. Lưu ý khi đặt tên con gái năm 2022

3. Cách chọn tên cho con gái

4. Gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2022

Tên gọi cho bé gái sinh theo tháng sinh

Tên con gái đoan trang, hiền thục

Tên con gái xinh đẹp, giỏi giang

Tên con gái thuỳ mị, nết na

Tên con gái nghị lực phi thường 2022

5. Đặt tên con gái THEO HỌ năm 2022

Đặt tên cho con gái theo họ Trần 

Đặt tên con gái theo họ Phạm 

Đặt tên con gái sinh theo họ Bùi 

Đặt tên con gái theo họ Hoàng

Đặt tên con gái theo họ Nguyễn

Đặt tên cho con gái theo họ Lê

Đặt tên con gái theo họ Đỗ

Đặt tên con gái theo họ Đặng

Đặt tên con gái theo họ Đinh

Đặt tên con gái theo họ Trương 

6. Đặt tên con gái năm 2022 theo CHỮ CÁI

Đặt tên con gái năm 2022 với chữ A

Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ B

Đặt tên con gái sinh năm 2022 với chữ C

Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ D

Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ H

Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ K

Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ L

Tên con gái hay năm 2022 bắt đầu với chữ M

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ N

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ O

Đặt tên con gái đặt bằng với chữ P

Đặt tên con gái đặt bằng với chữ Q

Đặt tên cho con gái bắt đầu với chữ S

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ T

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ U

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ V

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ Y

7. Cách đặt tên con gái theo phong thuỷ

8. Đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ

9. Đặt tên con gái theo bộ

10. Đặt tên ở nhà cho con gái 2022

Đặt tên độc đáo cho con gái ở nhà bằng tiếng anh

Đặt tên ở nhà cho bé gái hay bằng tiếng Nhật

Đặt tên ở nhà cho bé gái đẹp bằng tiếng Trung

Đặt tên ở nhà con con gái bằng tiếng Pháp

Đặt tên ở nhà cho con gái theo đặc điểm, hình dáng

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ uống

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ

Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên loài thủy hải sản

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật

Đặt tên gọi ở nhà cho con gái dựa trên các nhân vật hoạt hình

Đặt tên ở nhà cho con gái dễ thương theo vần điệu

Đặt tên hay cho con gái ở nhà bằng tiếng Anh

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật

đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ hay & ý nghĩa

1. Ý nghĩa của việc đặt tên con gái

Con gái thường được ví như một viên ngọc quý của cha mẹ, là đại diện của cái đẹp và sự dịu dàng nữ tính.

Vì vậy, việc chọn một cái tên hay sẽ giúp em bé tạo được ấn tượng với mọi người, đồng thời tên hay cũng mang ý nghĩa như một “lá bùa” giúp con yêu của bạn thu hút được vận may.

2. Lưu ý khi đặt tên con gái năm 2022

Có rất nhiều nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng họ và tên chính là yếu tố có sự liên quan đến cuộc đời và vận mệnh của một người, đặc biệt là những bạn ngữ với tâm lý mỏng manh yếu đuối. Vì vậy, cha mẹ cần hết sức chú ý tìm hiểu để đặt cho con gái một cái tên thật hay và ý nghĩa. Tuy nhiên, trong quá trình đặt tên con gái bạn nên lưu ý một số vấn đề dưới đây:

Đặt tên cho con gái phải có ý nghĩa cụ thể: Hãy tìm cho con một cái tên mang ý nghĩa rõ ràng như thể hiện sự mạnh mẽ, nết na hay gửi gắm vào đó những mong muốn của cha mẹ về vận may trong cuộc sống.

Không nên đặt tên con gái bị trùng với người trong gia đình: Khi đặt tên con gái, bạn nên lưu ý không đặt tên con gái trùng với người họ hàng thân thích trong gia đình và hàng xóm xung quanh để thể hiện được sự tôn trọng với bậc bề trên cũng như tránh phật lòng mọi người trong gia đình với nhau.

Cha mẹ nên tìm hiểu tên bé gái phù hợp với bản mệnh, năm sinh của con để cầu mong may mắn đến với con trong tương lai. Nên lựa chọn những tên cho con gái khi ghép với họ sẽ cảm thấy thuận tai.

Đặt mình vào hoàn cảnh của con để xem con có thật sự thích cái tên đó trong tương lai không. Cha mẹ cũng không nên đặt những cái tên quá độc lạ vì điều đó có thể khiến con bị quá nhiều người chú ý, không tốt cho con và thậm chí khiến con ghét bỏ cái tên của mình.

3. Cách chọn tên cho con gái

Để chọn được tên hay và ý nghĩa, đem đến nhiều may mắn cho con trong suốt một đời thì cha mẹ có thể cân nhắc một số gợi ý dưới đây!

Hãy đặt tên con theo bộ thủ tốt: Bé gái sinh năm 2022 có thể đặt tên có chứa các bộ thủ tốt như Đại, Nhục, Quân, Nguyệt, Tâm…

Hãy đặt tên con dựa theo tam hợp: Nữ giới sinh năm dần thường sẽ hợp với tên của bộ tam hợp Dần – Ngọ – Tuất nên cha mẹ có thể tham khảo tên hay theo bộ này để mong may mắn sẽ đến với con qua tên.

Đặt tên của con gái theo bản mệnh: Việc đặt tên con gái theo bản mệnh cũng được nhiều cha mẹ áp dụng. Với con gái tuổi dần thì bản mệnh là Kim nên cha mẹ có thể đặt theo các mệnh Kim – Thủy – Thổ để mong may mắn và hạnh phúc sẽ đến với con.

Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ: Tên gọi cũng chính là cách để bố mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì chọn cái tên hay, ý nghĩa như thế đấy để đặt cho con.

Đặt tên con theo tứ trụ: Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ hay & ý nghĩa

Cách đặt tên con gái năm 2022 theo tứ trụ.

4. Gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2022

Nếu bạn chưa tìm được cái tên phù hợp để đặt cho con gái yêu của mình thì hãy nghiên cứu những cái tên ý nghĩa dưới đây!

Tên gọi cho bé gái sinh theo tháng sinh

Tháng sinh Ý nghĩa – Gợi ý tên con gái theo tháng sinh
Tháng 1 Trẻ sinh tháng 1 thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập nên những cái tên như: Gia Tuệ, Xuân Thi, Mỹ Tâm, Gia Hân,… rất phù hợp.
Tháng 2 Tháng 2 là những đứa trẻ may mắn, đặc biệt trong chuyện tài lộc nên có thể chọn những tên hay như: Thanh Vân, Minh Châu, Ngọc Diệp,…
Tháng 3 Theo quan niệm dân gian, người sinh tháng 3 có vận mệnh tốt nên một số tên gọi phù hợp cho bé gái có thể là: Quỳnh Hương, Ngọc Trâm, Thanh Mai,…
Tháng 4 Tháng 4 là thời điểm trăm hoa đua nở, dấu hiệu của một mùa hè sôi động nên bé gái sinh tháng này có thể đặt tên theo các loài hoa như: Nhật Hạ, Thảo Quyên, Quỳnh Mai,…
Tháng 5 Người sinh tháng 5 luôn có năng lượng sống dồi dào nên những cái tên mang nét tinh nghịch, dễ thương như Nhã Uyên, Khánh Ngọc, Bảo Châu, Mỹ Duyên,…
Tháng 6 Trái ngược với tháng 5, người sinh tháng 6 có tính cách điềm đạm hơn nên bố mẹ có thể chọn những cái tên như: Ngọc Hạ, Quế Chi, Lan Ngọc,… cho con gái.
Tháng 7 Bé sinh tháng 7 sẽ có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng nội tâm mạnh mẽ, ý chí kiên cường, bố mẹ có thể đặt các tên như Thu Thảo, Thái Trinh, Trâm Anh, Thúy Nga,… cho con.
Tháng 8 Con gái sinh tháng 8 sẽ có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. Vì vậy bố mẹ nên chọn tên gợi nhớ sự dịu dàng như Thảo Trang, Diễm Quỳnh, Hải Thu,… để đặt cho con.
Tháng 9 Cũng giống như tháng 8, con gái sinh tháng 9 dịu dàng nhưng cũng có tính cách quyết đoán. Một số tên con gái đẹp cho tháng 9 như Hạnh Nhi, Cẩm Nhung, Hạ Lan, Quỳnh Như,…
Tháng 10 Nghị lực, siêng năng chính là tính cách của con gái tháng 10. Do đó những cái tên phù hợp cho bé có thể là Thu Nhi, Thiên Hương, Bảo Ngọc,…
Tháng 11 Nét tinh nghịch, đáng yêu chính là tính cách đặc trưng của con gái sinh tháng 11. Bố mẹ có thể đặt một số tên như Thanh Trúc, Gia Hân, Ngọc Nhi, Khánh Quỳnh,… cho con.
Tháng 12 Con sinh tháng cuối cùng của năm vốn dĩ có phần “thiệt thòi” hơn bạn bè nên bố mẹ có thể đặt những cái tên như: Gia An, Diễm My, Hồng Đào, Ngọc Quý,… để cầu may mắn, thành công cho con trên đường đời sau này.

Tên con gái đoan trang, hiền thục

  • Bảo Châu: Vẻ ngoài đài cát, nhẹ nhàng, được bố mẹ xem như món quà vô giá.
  • Ánh Mai: Giàu năng lượng tích cực, luôn vui vẻ, lạc quan.
  • Bích Ngọc: Có số may mắn và gặp được hạnh phúc trong tình cảm.
  • Nguyệt Ánh: Vẻ ngoài tỏa sáng tựa ánh trăng, bén duyên với nghệ thuật.
  • Trâm Anh: Sinh ra trong gia đình quyền quý, giàu có.
  • Cát Tiên: Tính tình đài cát, kiêu sa, quyền lực.
  • Tuệ Lâm: Trí tuệ uyên thâm, tài giỏi hơn người.
  • Mai Anh: Đường đời xán lạn, êm đềm, có nhiều người tốt xung quanh.
  • Châu Sa: Cô gái thông minh, tài giỏi, sớm gặt hái nhiều thành công.
  • Ánh Kim: Cô gái luôn nổi bật, sáng chói như ánh kim cương.

Tên con gái xinh đẹp, giỏi giang

  • Lý Lan: Cô gái có học vấn cao, tài sắc vẹn toàn.
  • Lâm Vy: Là cô gái có uộc đời nhiều vinh hoa, phú quý.
  • Hương Mai: Cô gái có tương lai tỏa sáng, tâm tính lương thiện giúp ích cho đời.
  • Anh Đào: Vẻ ngoài xinh đẹp, cuộc sống êm đềm, yên bình, nhiều hạnh phúc.
  • Kim Thoa: Đẹp tựa tiểu thư đài cát, gặp nhiều may mắn.
  • Vân Khánh: Tính cách nhẹ nhàng như mây, thông minh tài giỏi, có nhiều thành tích vẻ vang.
  • Mai Lâm: Cô nàng mạnh mẽ, nhưng chu đáo, chăm lo cho gia đình.
  • Sam Sam: Cô gái xinh xắn, dễ thương, tâm hồn trong trẻo, ngọt ngào nhiều người quý mến.
  • Linh Chi: Cô gái vẻ ngoài xinh đẹp, trong sáng và nhẹ nhàng đài cát.
  • Ngọc Diệp: Là cô con gái quý giá đối với bố mẹ, sở hữu tính tình hiền hòa, dễ thương.

Tên con gái thuỳ mị, nết na

  • Bảo An: Là bảo bối của bố mẹ, luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc bên gia đình.
  • Tuệ Mẫn: Thông minh, còn đường học vấn, sự nghiệp xán lạn.
  • Bảo Khánh: Là cô con gái vừa giỏi giang vừa xinh đẹp, tài trí hơn người, gặt hái nhiều thành công.
  • Lý Linh: Là một cô con gái nhanh nhẹn, nhưng không kém phần hài hước, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
  • Tâm Thảo: Tính cách của cô gái hiền lành, giàu lòng nhân ái, thích giúp đỡ mọi người, làm việc thiện.
  • An Khuê: Cuộc đời của cô gái an yên, ít bị cám dỗ, học vấn giỏi giang.
  • Đào Uyên: Kiến thức uyên bác, học vấn cao, tính tình hòa nhã với mọi người.
  • Gia Linh: Là một cô gái tinh anh, nhanh nhẹn, kiên định trước mọi khó khăn.
  • Sam Châu: Cốt cách tựa châu báu, kiên cường, dũng cảm trước những khó khăn.
  • Hiền Nhi: Cô gái có vẻ ngoài nhỏ nhắn, với tính cách hiền lành, hiếu thảo với ông bà cha mẹ.

Tên con gái nghị lực phi thường 2022

  • Uyên Thư: Vừa thông minh, học giỏi lại hòa nhã, dịu dàng và khôn khéo.
  • Tuệ Nhi: Dáng vẻ nhỏ nhắn nhưng trí tuệ phi thường, con đường học vấn cao.
  • Minh Nguyệt: Vẻ đẹp tựa trăng tròn, trong trẻo, học hành giỏi giang.
  • Châu Anh: Cá tính mạnh mẽ, biết cách bảo vệ và thương yêu mọi người.
  • Đan Vy: Vẻ ngoài nhỏ nhắn nhưng vô cùng tài giỏi, thành đạt sau tuổi 30.
  • Bảo Vy: Dịu dàng, mong manh như hoa, cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.
  • Trang Đài: Bên trong ý chí mạnh mẽ, bên ngoài nét đẹp nữ tính, hòa nhã.
  • Tường Vy: Dáng người nhỏ nhắn, bao dung, ấm áp, được sự che chở, sống trong tình yêu thương của bố mẹ.
  • Bảo Kim: Được ba mẹ cưng chiều như bảo bối, cuộc sống sung túc, giàu sang.
  • Kim Anh: Có tài ăn nói hơn người, nhanh chóng có nhiều thành công, được lòng nhiều người.

1. Tên Huyền Anh có ý nghĩa Người con gái có nét đẹp huyền diệu ѵà tinh anh. 2. Tên Thùy Anh có ý nghĩa Cô gái thùy mị ѵà lanh lợi. 3. Tên Hoài An có ý nghĩa Mong cho con luôn mãi bình an trong cuộc sống. 4. Tên Linh Lan có ý nghĩa Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan. 5. Tên Đoan Thanh có ý nghĩa sự đoan trang ѵà hiền thục. 6. Tên Gia Hân có ý nghĩa con gái chính Ɩà niềm vui của gia đình. 7. Tên Thảo Linh có ý nghĩa con Ɩà loài cỏ “linh thiêng”. 8. Tên Thiên Thanh có ý nghĩa có nghĩa Ɩà trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung. 9. Tên Ngọc Mai có ý nghĩa không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc. 10. Tên Thiên Hoa có ý nghĩa con như “bông hoa” xinh đẹp mà trời ban tặng cho bố mẹ. 11. Tên Lệ Thu có ý nghĩa mong con Ɩà cô gái xinh đẹp, kiều diễm như nét đẹp của mùa thu. 12. Tên Băng Tâm có ý nghĩa bố mẹ hy vọng con gái sẽ luôn giữ được tâm hồn. 13. Tên Tuyết Lan có ý nghĩa Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan mọc trên tuyết 14. Tên Đan Tâm có ý nghĩa Người phụ nữ có trái tim nhân hậu ѵà tấm lòng sắt son. 15. Tên Hạ Băng có ý nghĩa Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt. 16. Tên Minh Tâm có ý nghĩa tâm hồn con thật cao thượng ѵà trong sáng. 17. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa Người con gái có trí tuệ hơn người. 18. Tên Phương Tâm có ý nghĩa mẹ mong con gái Ɩà người đức hạnh, có tầm lòng nhân ái. 19. Tên Hướng Dương có ý nghĩa bố mẹ muốn con đi về hướng đúng đắn, đi về nơi có “ánh sáng”. 20. Tên Thiện Mỹ có ý nghĩa không chỉ xinh đẹp mà con còn có tấm lòng nhân ái. 21. Tên Ái Linh có ý nghĩa thể hiện một tình yêu nồng nàn, màu nhiệm. 22. Tên Diệp Châu có ý nghĩa sự sung túc 23. Tên Diễm Thảo có ý nghĩa nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loài cỏ dại 24. Tên Bích Thoa có ý nghĩa cây trâm màu ngọc bích. 25. Tên Thanh Mẫn có ý nghĩa con sẽ thông minh ѵà sáng dạ. 26. Tên Hải Miên có ý nghĩa giấc ngủ bình yên ѵà hạnh phúc, mong cuộc sống c̠ủa̠ con luôn bình yên như tên gọi. 27. Tên Phương Thùy có ý nghĩa người con gái thùy mị, nết na. 28. Tên Khánh Thủy có ý nghĩa con gái sẽ là người đi tiên phong (Khánh Thủy có ý nghĩa nước đầu nguồn). 29. Tên Thanh Thủy có ý nghĩa mong con sẽ luôn giữ được sự trầm tĩnh như mặt nước trong hồ. 30. Tên Tú Linh có ý nghĩa cô nàng thanh tú lịch thiệp. 31. Tên Tố Nga có ý nghĩa vẻ đẹp mặn mà của người con gái. 32. Tên Kim Ngân có ý nghĩa Hi vọng cuộc sống của con sẽ giàu sang, phú quý. 33. Tên Đông Nghi có ý nghĩa Người con gái có dung mạo xinh đẹp 34. Tên Diễm Thư có ý nghĩa Mong con gái lớn lên sẽ Ɩà nàng tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm. 35. Tên Bảo Ngọc có ý nghĩa Bố mẹ luôn yêu thương, nâng niu con như ngọc quý 36. Tên Bích Ngọc có ý nghĩa Con Ɩà viên ngọc quý 37. Tên Cam Thảo có ý nghĩa Con gái “ngọt ngào” như loài cỏ ngọt. 38. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa trí tuệ hơn người 39. Tên Phương Tâm có ý nghĩa người con gái nhân ái ѵà đức hạnh. 40. Tên Thục Tâm có ý nghĩa vẻ đẹp dịu dàng, nhân hậu. 41. Tên Yên Bằng có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống bình an 42. Tên Tuyết Tâm có ý nghĩa tâm hồn trong trắng. 43. Tên Khánh An với ý nghĩa mang đến sự bình an trong tương lai 44. Tên Lan Chi mang ý nghĩa là một cô gái dịu dàng nhưng lại có sức sống mãnh liệt như nhành cây 45. Tên Hoàng Diệp là bé gái nữ tính với sự xinh đẹp đằm thắm tràn đầy sức sống. 46. Tên Ái Như giống như một lời chúc của cha mẹ cho con gái về cuộc sống như ý và tràn đầy sự yêu thương. 47. Tên Thục Khuê mang ý nghĩa như một cô tiểu thư đài cát nhưng không quá mức kiêu xa. 48. Tên An Nhiên mang ý nghĩa liên quan đến sự hồn nhiên và bình an trong tương lai. 49. Tên An Ngọc như lời cầu chúc cho con sẽ gặp nhiều may mắn trong tương lai. 50. Tên Thanh Thúy như mong ước con có được cuộc sống thoải mái, đơn thuần. 51. Tên Thanh Hà mang ý nghĩa bình yên như một dòng sông với dòng chảy thầm lặng. 52. Tên Như Ý là mong ước cuộc sống của con sẽ gặp nhiều may mắn, bình yên như ý nguyện. 53. Tên Minh Anh mang ý nghĩa về một cô gái thông minh, sáng tạo. 54. Tên Quỳnh Anh mang ước nguyện của cha mẹ về cô con gái thông minh, may mắn và xinh đẹp. 55. Tên Kim Dung nói về cô con gái xinh đẹp, tài năng. 56. Tên Tâm Đoan mang ý nghĩa như một cô gái dịu dàng, đoan trang. 57. Tên Ngọc Hân như nói về một cô gái đức hạnh với tính cách dịu dàng. 58. Tên Hồng Hạnh nói về một người con gái có đức hạnh và giàu lòng vị tha. 59. Tên Tuệ Nhi là một cô con gái thông minh, hiểu chuyện.

5. Đặt tên con gái THEO HỌ năm 2022

Đặt tên cho con gái theo họ Trần

1. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 2. Trần Ánh Hoa: sắc màu của hoa 3. Trần Bạch Cúc: Đóa cúc trắng tinh khiết 4. Trần Bạch Liên: sen trắng 5. Trần Bảo Bình: bức bình phong quý 6. Trần Bảo Châu: hạt ngọc quý 7. Trần Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 8. Trần Bảo Quyên: Con chim quý hiếm 9. Trần Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ 10. Trần Diễm Thảo: Loài cỏ xinh đẹp 11. Trần Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp 12. Trần Diệu Hiền: hiền thục, nết na 13. Trần Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 14. Trần Đức Hạnh: người sống đức hạnh 15. Trần Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình 16. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn 17. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát 18. Trần Giao Hưởng: bản hòa tấu 19. Trần Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 20. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu 21. Trần Hạc Cúc: tên một loài hoa 22. Trần Hải Dương: đại dương mênh mông 23. Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 24. Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 25. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu 26. Trần Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 27. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 28. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng 29. Trần Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng 30. Trần Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 31. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ 32. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 33. Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ 34. Trần Khải Ca: khúc hát khải hoàn 35. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 36. Trần Khánh Vi: Đoá tường vi kiêu sa 37. Trần Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng 38. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm 39. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng 40. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát 41. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp 42. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 43. Trần Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết 44. Trần Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 45. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa 46. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 47. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 48. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 49. Trần Liên Chi: cành sen 50. Trần Liên Hương: Đoá hoa sen cao quý 51. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm 52. Trần Linh Lan: tên một loài hoa 53. Trần Ly Châu: viên ngọc quý 54. Trần Mai Chi: cành mai 55. Trần Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 56. Trần Minh Châu: viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo 57. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 58. Trần Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng 59. Trần Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 60. Trần Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các 61. Trần Ngân Hà: dải ngân hà 62. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá 63. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 64. Trần Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính 65. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái 66. Trần Ngọc Huyền: viên ngọc đen 67. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 68. Trần Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao tri thức trên bầu trời 69. Trần Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu xinh đẹp 70. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành 71. Trần Nguyễn Phương Thảo: Cô gái hiếu thảo 72. Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 73. Trần Nhật Dạ: ngày đêm 74. Trần Nhật Lệ: tên một dòng sông 75. Trần Phong Lan: hoa phong lan 76. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý 77. Trần Phương Chi: cành hoa thơm 78. Trần Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ 79. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú 80. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành 81. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh 82. Trần Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 83. Trần Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 84. Trần Quỳnh Hương: gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng 85. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 86. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm 87. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch 88. Trần Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời 89. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 90. Trần Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 91. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh 92. Trần Thùy Dương: cây thùy dương 93. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 94. Trần Trúc Đào: tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6 95. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 96. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 97. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết 98. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan 99. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý 100. Trần Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ. 101. Trần Gia Linh có ý nghĩa Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát 102. Trần Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu 103. Trần Kiều Nguyệt Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng 104. Trần Kiều Thanh Tú có ý nghĩa Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát 105. Trần Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa 106. Trần Ngọc Anh có ý nghĩa Viên ngọc sáng quý giá 107. Trần Ngọc Bích có ý nghĩa viên ngọc quý màu xanh 108. Trần Ngọc Tường Lam có ý nghĩa Viên ngọc xanh mang điềm lành 109. Trần Phương Mỹ Anh có ý nghĩa cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú 110. Trần Phương Tuệ Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp thông minh 111. Trần Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm 112. Trần Thanh Hà có ý nghĩa Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm 113. Trần Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch 114. Trần Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh 115. Trần Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh 116. Trần Tường Trâm Anh có ý nghĩa Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý 117. Trần Hiền Mai có ý nghĩa Bông hoa mai hiền dịu 118. Trần Kiều Mai có ý nghĩa Đóa hoa mai kiều diễm 119. Trần Mai Chi có ý nghĩa cành mai 120. Trần Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng 121. Trần Phương Bảo Hân có ý nghĩa Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý 122. Trần Gia Hân có ý nghĩa Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn 123. Trần Hạ Giang có ý nghĩa sông ở hạ lưu 124. Trần Hoài An có ý nghĩa cuộc sống của con sẽ mãi bình an 125. Trần Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng 126. Trần Hồng Giang có ý nghĩa dòng sông đỏ 127. Trần Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ 128. Trần Kiều Vân Giang có ý nghĩa Dòng sông mây xinh đẹp 129. Trần Kim Đan có ý nghĩa thuốc để tu luyện thành tiên 130. Trần Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 131. Trần Lan Hương có ý nghĩa Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 132. Trần Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp 133. Trần Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa 134. Trần Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh 135. Trần Ngọc Hoa có ý nghĩa Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái 136. Trần Ngọc Lan có ý nghĩa Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 137. Trần Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan 138. Trần Phương Nhã Đan có ý nghĩa Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành 139. Trần Tuyết Lan có ý nghĩa lan trên tuyết 140. Trần Tường Lan Chi có ý nghĩa Cô gái kiều diễm như cây lan 141. Trần Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu 142. Trần Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm 143. Trần Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ 144. Trần Thủy Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của nước 145. Trần Trúc Linh có ý nghĩa cây trúc linh thiêng

Đặt tên con gái theo họ Phạm

Đặt tên con gái họ Phạm hay và phù hợp

Tên Ý nghĩa
Phạm Quỳnh Chi cành hoa quỳnh
Phạm Hiền Chung hiền hậu, chung thủy
Phạm Quỳnh Dao cây quỳnh, cành dao
Phạm Huyền Diệu điều kỳ lạ
Phạm Kỳ Diệu điều kỳ diệu
Phạm Vinh Diệu vinh dự
Phạm Thùy Dương cây thùy dương
Phạm Hương Ly Hương thơm quyến rũ
Phạm Hoài Phương Nhớ về phương xa
Phạm Kim Hoa Hoa bằng vàng
Phạm Gia Linh Sự linh thiêng của gia đình
Phạm Kim Ngân Vàng bạc
Tên Ý nghĩa
Phạm Bích Ngân Dòng sông màu xanh
Phạm Diễm Quỳnh Đoá hoa quỳnh
Phạm Gia Nhi Bé cưng của gia đình
Phạm Mai Chi Cành mai
Phạm Hương Giang Dòng sông Hương
Phạm Bảo Ngọc Ngọc quý
Phạm Khánh Quỳnh Nụ quỳnh
Phạm An Nhiên Thư thái, không ưu phiền
Phạm Bảo Châu Hạt ngọc quý
Phạm Minh Nguyệt Trăng sáng
Phạm Diệu Hiền Hiền thục, nết na
Phạm Đinh Hương Một loài hoa thơm

150 tên con gái họ Phạm hay năm 2022

1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên 3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa 6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng 7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng 10. Phạm Bạch Liên: sen trắng 11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng 12. Phạm Ban Mai: bình minh 13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý 14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý 15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý 17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý 18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam 19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh 20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh 21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm 22. Phạm Chi Mai: cành mai 23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng 24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na 27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm 31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm 32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh 33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình 35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu 37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông 38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển 39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển 40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh 42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng 43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi 48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa 49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng 50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng 52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng 54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ 56. Phạm Hồng Liên: sen hồng 57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ 58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ 61. Phạm Hương Chi: cành thơm 62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương 64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ 65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn 66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng 72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc 74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng 75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng 76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng 77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa 79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng 81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp 82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp 84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 85. Phạm Liên Chi: cành sen 86. Phạm Liên Hương: sen thơm 87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm 88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng 89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa 90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp 91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý 92. Phạm Mai Chi: cành mai 93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt 96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan 97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng 98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng 100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng 111. Phạm Bạch Mai có ý nghĩa hoa mai trắng 112. Phạm Ban Mai có ý nghĩa bình minh 113. Phạm Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý 114. Phạm Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý 115. Phạm Bảo Hà có ý nghĩa sông lớn, hoa sen quý 116. Phạm Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý 117. Phạm Bảo Ngọc có ý nghĩa ngọc quý 118. Phạm Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu 119. Phạm An Hạ có ý nghĩa mùa hè bình yên 110. Phạm An Nhàn có ý nghĩa Cuộc sống nhàn hạ 111. Phạm An Nhiên có ý nghĩa thư thái, không ưu phiền 112. Phạm Ánh Hoa có ý nghĩa sắc màu của hoa 113. Phạm Ánh Hồng có ý nghĩa ánh sáng hồng 114. Phạm Ánh Nguyệt có ý nghĩa ánh sáng của trăng 115. Phạm Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa 116. Phạm Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 117. Phạm Lâm Oanh có ý nghĩa chim oanh của rừng 118. Phạm Lệ Băng có ý nghĩa một khối băng đẹp 119. Phạm Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp 120. Phạm Lệ Quyên có ý nghĩa chim quyên đẹp 121. Phạm Lê Quỳnh có ý nghĩa đóa hoa thơm 122. Phạm Liên Chi có ý nghĩa cành sen 123. Phạm Liên Hương có ý nghĩa sen thơm 124. Phạm Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm 125. Phạm Linh Hà có ý nghĩa dòng sông linh thiêng 126. Phạm Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa 127. Phạm Lưu Ly có ý nghĩa một loài hoa đẹp 128. Phạm Ly Châu có ý nghĩa viên ngọc quý 129. Phạm Mai Chi có ý nghĩa cành mai 130. Phạm Mai Hạ có ý nghĩa hoa mai nở mùa hạ 131. Phạm Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng 132. Phạm Mai Khôi có ý nghĩa ngọc tốt 133. Phạm Mai Lan có ý nghĩa hoa mai và hoa lan 134. Phạm Minh Châu có ý nghĩa viên ngọc sáng 135. Phạm Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh 136. Phạm Minh Ngọc có ý nghĩa ngọc sáng 137. Phạm Minh Nguyệt có ý nghĩa trăng sáng 138. Phạm Ấu Lăng có ý nghĩa cỏ ấu dưới nước 139. Phạm Bạch Kim có ý nghĩa vàng trắng 140. Phạm Bạch Liên có ý nghĩa sen trắng 141. Phạm Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam 142. Phạm Bích Ngân có ý nghĩa dòng sông màu xanh 143. Phạm Bích Ngọc có ý nghĩa ngọc xanh 144. Phạm Bình Minh có ý nghĩa buổi sáng sớm 145. Phạm Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng 146. Phạm Hiểu Lam có ý nghĩa màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 147. Phạm Hoạ Mi có ý nghĩa chim họa mi 148. Phạm Hoài Phương có ý nghĩa nhớ về phương xa 149. Phạm Hoàng Hà có ý nghĩa sông vàng 150. Phạm Hoàng Kim có ý nghĩa sáng chói, rạng rỡ

Đặt tên con gái sinh theo họ Bùi

150 cái tên con gái họ Bủi hay nhất

1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên 3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung 4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa 7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng 8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng 10. Bùi Bạch Liên: sen trắng 11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng 12. Bùi Ban Mai: bình minh 13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý 14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý 15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý 16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam 17. Bùi Chi Mai: cành mai 18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng 19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na 22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm 25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh 26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình 28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu 29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa 31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển 32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh 33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm 37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa 39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng 41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng 42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ 43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 45. Bùi Hương Chi: cành thơm 46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ 47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng 49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng 51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng 52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng 53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm 55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng 56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp 57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp 58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 59. Bùi Liên Hương: sen thơm 60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm 61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa 62. Bùi Mai Chi: cành mai 63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt 66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan 67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng 68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng 69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp 72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen 74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan 76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa 78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông 80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày 81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời 82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay 83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan 84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm 85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 90. Bùi Song Kê: hai dòng suối 91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi 92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh 93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh 95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch 96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh 97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch 99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo 111. Bùi Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan 112. Bùi Phương Chi có ý nghĩa cành hoa thơm 113. Bùi Phượng Nhi có ý nghĩa chim phượng nhỏ 114. Bùi Phương Phương có ý nghĩa vừa xinh vừa thơm 115. Bùi Quỳnh Chi có ý nghĩa cành hoa quỳnh 116. Bùi Quỳnh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm 117. Bùi Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm 118. Bùi Song Kê có ý nghĩa hai dòng suối 119. Bùi Song Lam có ý nghĩa màu xanh sóng đôi 110. Bùi Song Oanh có ý nghĩa hai con chim oanh 111. Bùi Tâm Hằng có ý nghĩa luôn giữ được lòng mình 112. Bùi Thanh Hằng có ý nghĩa trăng xanh 113. Bùi Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch 114. Bùi Thanh Mai có ý nghĩa quả mơ xanh 115. Bùi Thanh Mẫn có ý nghĩa sự sáng suốt của trí tuệ 116. Bùi Thanh Phương có ý nghĩa vừa thơm tho, trong sạch 117. Bùi Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ 118. Bùi Thảo Nhi có ý nghĩa người con hiếu thảo 119. Bùi Đan Quỳnh có ý nghĩa đóa quỳnh màu đỏ 120. Bùi Đinh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm 121. Bùi Đức Hạnh có ý nghĩa người sống đức hạnh 122. Bùi Gia Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của gia đình 123. Bùi Gia Nhi có ý nghĩa bé cưng của gia đình 124. Bùi Giao Hưởng có ý nghĩa bản hòa tấu 125. Bùi Hạ Băng có ý nghĩa tuyết giữa ngày hè 126. Bùi Hạc Cúc có ý nghĩa tên một loài hoa 127. Bùi Ban Mai có ý nghĩa bình minh 128. Bùi Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý 129. Bùi Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý 130. Bùi Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý 131. Bùi Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam 132. Bùi Chi Mai có ý nghĩa cành mai 133. Bùi Dạ Nguyệt có ý nghĩa ánh trăng 134. Bùi Di Nhiên có ý nghĩa cái tự nhiên còn để lại 135. Bùi Diễm Quỳnh có ý nghĩa đoá hoa quỳnh 136. Bùi Diệu Hiền có ý nghĩa hiền thục, nết na 137. Bùi Diệu Huyền có ý nghĩa điều tốt đẹp, diệu kỳ 138. Bùi Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng 139. Bùi Hoàng Oanh có ý nghĩa chim oanh vàng 140. Bùi Hồng Mai có ý nghĩa hoa mai đỏ 141. Bùi Hồng Nhạn có ý nghĩa tin tốt lành từ phương xa 142. Bùi Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu 143. Bùi Hương Chi có ý nghĩa cành thơm 144. Bùi Hương Ly có ý nghĩa hương thơm quyến rũ 145. Bùi Khánh Quỳnh có ý nghĩa nụ quỳnh 146. Bùi Hải Phương có ý nghĩa hương thơm của biển 147. Bùi Hạnh Nhơn có ý nghĩa đức hạnh 148. Bùi Hiền Chung có ý nghĩa hiền hậu, chung thủy 149. Bùi Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng 150. Bùi Hiền Nhi có ý nghĩa bé ngoan của gia đình

Đặt tên con gái theo họ Hoàng

100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng

1. Hoàng Ái Khanh: Người con gái được yêu thương 2. Hoàng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng 3. Hoàng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát 4. Hoàng Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá 5. Hoàng Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ 6. Hoàng Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng 7. Hoàng Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé 8. Hoàng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ 9. Hoàng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con 10. Hoàng Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm 11. Hoàng Dạ Thi: Vần thơ đêm 12. Hoàng Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa 13. Hoàng Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng 14. Hoàng Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát 15. Hoàng Diễm Quỳnh: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu 16. Hoàng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con 17. Hoàng Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính 18. Hoàng Đại Ngọc: Viên ngọc lớn quý giá 19. Hoàng Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị 20. Hoàng Gia Bảo: một tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình 21. Hoàng Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời 22. Hoàng Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó 23. Hoàng Hà Mi: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn 24. Hoàng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp 25. Hoàng Hạnh San: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son 26. Hoàng Hiền Ly: duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này 27. Hoàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ 28. Hoàng Hiền Thục: Cái tên thể hiện được sự hiền lành, giỏi giang, đảm dang, duyên dáng 29. Hoàng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn 30. Hoàng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái 31. Hoàng Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa 32. Hoàng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại 33. Hoàng Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá 34. Hoàng Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái Kim Chi chính là Cành vàng 35. Hoàng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban 36. Hoàng Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết 37. Hoàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ 38. Hoàng Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái 39. Hoàng Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 40. Hoàng Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước 41. Hoàng Linh Đan: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi 42. Hoàng Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ 43. Hoàng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé 44. Hoàng Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo 45. Hoàng Mộ Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái 46. Hoàng Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó 47. Hoàng Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các 48. Hoàng Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la 49. Hoàng Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu 50. Hoàng Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ 51. Hoàng Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết 52. Hoàng Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa 53. Hoàng Ngọc Điệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu 54. Hoàng Ngọc Hoa: Bố mẹ mong bé một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái 55. Hoàng Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết 56. Hoàng Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 57. Hoàng Ngọc Liên: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang 58. Hoàng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ 59. Hoàng Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu 60. Hoàng Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính 61. Hoàng Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng 62. Hoàng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy 63. Hoàng Nguyệt Minh: Bố mẹ hi vọng con giống như một ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp đẽ 64. Hoàng Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ 65. Hoàng Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ 66. Hoàng Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu 67. Hoàng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng 68. Hoàng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý 69. Hoàng Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh 70. Hoàng Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp 71. Hoàng Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng 72. Hoàng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ 73. Hoàng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người 74. Hoàng Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn 75. Hoàng Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 76. Hoàng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng 77. Hoàng Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống 78. Hoàng Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ 79. Hoàng Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc 80. Hoàng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ 81. Hoàng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời 82. Hoàng Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó 83. Hoàng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng 84. Hoàng Thu Nguyệt: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu 85. Hoàng Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng 86. Hoàng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang 87. Hoàng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu 88. Hoàng Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành 89. Hoàng Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp 90. Hoàng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ 91. Hoàng Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản 92. Hoàng Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội 93. Hoàng Trân Châu: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ 94. Hoàng Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng 95. Hoàng Tú Sâm: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu 96. Hoàng Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt 97. Hoàng Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã 98. Hoàng Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót 99. Hoàng Xuyễn Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh 100. Hoàng Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

Đặt tên con gái theo họ Nguyễn

Đặt tên con gái 2022 họ Nguyễn hợp tuổi bố mẹ

  • Bố mẹ mệnh Kim: Nguyễn Bảo Châu, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn An Nhiên, Nguyễn Kim Chi, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Hương Thảo, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Tuệ Nhi, Nguyễn Ngọc Hương, Nguyễn Thu Nguyệt
  • Bố mẹ mệnh Mộc: Nguyễn Ngọc Huyền Anh, Nguyễn Bảo Mỹ Yến, Nguyễn Ngọc Tuyết Vy, Nguyễn Ngọc Tuyết Băng, Nguyễn Vũ Tố Nga, Nguyễn Tuyết Đông Nghi, Nguyễn Hoàng Nguyệt Uyển, Nguyễn Trần Hoài An, Nguyễn Trần Bảo Ngọc
  • Bố mẹ mệnh Thủy: Nguyễn Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Sương, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Trường Giang, Nguyễn Châu Loan
  • Bố mẹ mệnh Hỏa: Nguyễn Nguyệt Ánh, Nguyễn Xuân Hạ, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Ánh Hồng, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Lệ Thu
  • Bố mẹ mệnh Thổ: Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Thị Ánh Viên, Nguyễn Ngọc Trâm Anh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thị Kim Ngân

Đặt tên con gái 2022 họ Nguyễn theo mệnh

  • Mệnh Kim: Nguyễn Như Đoan, Nguyễn Kim Mỹ, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Kim Xuyến, Nguyễn Ngọc Phượng
  • Mệnh Mộc: Nguyễn Ngọc Mai, Nguyễn Thị Nhã Trúc, Nguyễn Anh Đào, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thúy Liễu, Nguyễn Thị Ngọc Hương
  • Mệnh Thủy: Nguyễn Diễm Lệ, Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Thảo Sương, Nguyễn Khánh Băng, Nguyễn Thị Diễm Kiều, Nguyễn Ngọc Hoa
  • Mệnh Hỏa: Nguyễn Ngọc Tâm Đan, Nguyễn Trang Đài, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Phương Thanh
  • Mệnh Thổ: Nguyễn Thị Huỳnh Ngọc, Nguyễn Ngọc Bảo, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Ngọc Châm, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Xuân Bằng, Nguyễn Thị Ngọc Diệu

đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ hay & ý nghĩa

150 tên con gái họ Nguyễn hay năm 2022

Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc Nguyễn Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng Nguyễn Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng” Nguyễn Ngọc Diệp có ý nghĩa mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu Nguyễn Thị Tịnh Yên: Cha mẹ mong con luôn bình yên Nguyễn Thị Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, ngây thơ, hiền lành Nguyễn Thị Thanh Trúc: Con luôn mang sự tươi trẻ, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và mạnh mẽ Nguyễn Thị Thanh Mẫn: Con sẽ luôn sáng suốt với sự thông minh hiếm có Nguyễn Thị Tâm An: Con luôn giữ được lòng mình an yên, nhẹ nhàng Nguyễn Thị Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc và đầy trí tuệ Nguyễn Thị Nguyệt Minh: Bé như vầng trăng sáng rất dịu dàng và đẹp đẽ Nguyễn Thị Ngọc Sương: Con như hạt sương nhỏ, đẹp long lanh và trong sáng Nguyễn Thị Ngọc Lan: Cành hoa lan ngọc ngà của cha mẹ Nguyễn Thị Liên Chi: Con là cành sen mong manh đẹp thanh khiết Nguyễn Ngọc Bích có ý nghĩa con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu Nguyễn Thị Lam Giang: Dòng sông xanh trong hiền hòa Nguyễn Thị Đinh Hương: Loài hoa vừa đẹp vừa thơm Nguyễn Thị Bích Thủy: Con luôn hiền hòa như dòng nước trong xanh Nguyễn Thị Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý của cha mẹ Nguyễn Thanh Mai: Xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới Nguyễn Thanh Hà: Mong cho con một đời hạnh phúc, bình lặng, may mắn Nguyễn Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa Nguyễn Quỳnh Hương: Mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng Nguyễn Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu Nguyễn Như Ý: Con là niềm mong mỏi của cha mẹ Nguyễn Ngọc Ánh có ý nghĩa Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn Nguyễn Như Linh: Cái tên gợi sự đáng yêu, vui vẻ của cô bé Nguyễn Như Kiều: Mong con có nét đẹp kiêu sa như những viên ngọc như ý Nguyễn Nhật Mai: Con là ánh nắng ban mai dịu dàng ấm áp Nguyễn Nhật Hoa: Con là bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp Nguyễn Nhật Dạ: Cha mẹ mong con sống tịnh tâm, yên vui vì tất cả đều tuân theo quy luật đất trời Nguyễn Nhật Chi: Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang rực rỡ Nguyễn Nhã Vy: Một loài hoa bé nhỏ, xinh đẹp và thanh tao Nguyễn Nhã Kỳ: Nét đẹp nhân ái, dịu dàng, đáng yêu Nguyễn Nhã An: Cái tên chứa đựng nhiều may mắn, phú quý vinh hoa Nguyễn Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ Nguyễn Ngọc Anh có ý nghĩa con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa Nguyễn Nguyệt Ánh: con lớn lên sẽ như ánh trăng dịu dàng, trong sáng Nguyễn Ngọc Yến: loài chim quý Nguyễn Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu Nguyễn Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ Nguyễn Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời Nguyễn Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp Nguyễn Kim Chi có ý nghĩa Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái Nguyễn Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng Nguyễn Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la Nguyễn Kiều Mai Lan có ý nghĩa là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời) Nguyễn Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các Nguyễn Kiều Hồng Liên có ý nghĩa là loài sen hồng Nguyễn Mỹ Duyên: Cầu mong con sau này lớn lên xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng Nguyễn Hiền Nhi có ý nghĩa Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ Nguyễn Mỵ Châu: Con là viên ngọc trai trong sáng Nguyễn Hạnh Dung có ý nghĩa xinh đẹp, đức hạnh Nguyễn Minh Châu: con là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ Nguyễn Hải Yến có ý nghĩa con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp Nguyễn Mai Anh: mong muốn con luôn ưu tú, đường đời thuận lợi Nguyễn Gia Linh có ý nghĩa Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu Nguyễn Lâm Giang: sông xanh hiền hòa Nguyễn Gia Hoàng Xuân có ý nghĩa nghĩa là xuân huy hoàng Nguyễn Lan Hương: Con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu Nguyễn Gia Hân có ý nghĩa Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc Nguyễn Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau Nguyễn Gia Bảo có ý nghĩa Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ Nguyễn Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái Nguyễn Đông Vy có ý nghĩa hoa mùa đông Nguyễn Thùy Vân có ý nghĩa áng mây lãng trôi Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng Nguyễn Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ Nguyễn Đan Diên Vỹ có ý nghĩa là tên hoa diên vỹ Nguyễn Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết Nguyễn Diệp Chi có ý nghĩa cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái Nguyễn Diễm Phương có ý nghĩa Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời) Nguyễn Diễm My có ý nghĩa Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng Nguyễn Diễm Kiều có ý nghĩa Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè Nguyễn Cẩm Yến có ý nghĩa con chim yến xinh đẹp, quý báu Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm Nguyễn Cát Tường có ý nghĩa luôn luôn may mắn Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá Nguyễn Bảo Vy có ý nghĩa vi diệu quý hóa Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ Nguyễn Bảo Quyên có ý nghĩa Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương Nguyễn Bảo Nhật Lệ có ý nghĩa là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng Nguyễn Thùy Chi có ý nghĩa cô gái hiền lành, thùy mị Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời Nguyễn Bảo Ngọc có ý nghĩa Bé là viên ngọc quý của bố mẹ Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu Nguyễn Bảo Mỹ Yến có ý nghĩa nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa Nguyễn Bảo Châu có ý nghĩa Con như viên ngọc trai quý giá Nguyễn Kiến Hạ Băng có ý nghĩa nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè Nguyễn Hồ Xuân xanh: nghĩa là xuân trẻ trung Nguyễn Kiến Bạch Vân có ý nghĩa nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt Nguyễn Khánh Ngọc có ý nghĩa Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân Nguyễn Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng Nguyễn Hương Giang có ý nghĩa dòng sông Hương Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng Nguyễn Hướng Dương có ý nghĩa hướng về ánh mặt trời Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ Nguyễn Huyền Trang có ý nghĩa người con gái nghiêm trang, huyền diệu Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh Nguyễn Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng Nguyễn Hồng Nhung có ý nghĩa Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp Nguyễn Hồ Xuân xanh có ý nghĩa nghĩa là xuân trẻ trung Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm có ý nghĩa đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng Nguyễn Hoàng Thanh Xuân có ý nghĩa nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: Ý nghĩa nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng Nguyễn Gia Bảo: Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ Nguyễn Hoàng Lệ Băng có ý nghĩa nghĩa là vẻ đẹp của khối băng Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ Nguyễn Cát Tiên có ý nghĩa may mắn. Nguyễn Vân Khánh có ý nghĩa Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc Nguyễn Tùng Chi có ý nghĩa cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát Nguyễn Cát Tiên: may mắn. Nguyễn Tuệ Mẫn có ý nghĩa Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng Nguyễn Thúy An có ý nghĩa con gái suốt đời bình an, hạnh phúc Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá

Đặt tên cho con gái theo họ Lê

1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé 2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung 4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa 5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời 6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng 7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý 8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý 9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý 11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam 12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm 13. Lê Chi Lan: Con hãy quý trọng tình bạn mà con có nhé 14. Lê Chi Mai: cành mai 15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương 16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp 17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con 18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na 19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm 21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu 24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp 25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa 26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông 27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển 28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi 32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 33. Lê Hoàng Hà: sông vàng 34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng 36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ 37. Lê Hồng Liên: sen hồng 38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ 39. Lê Hương Chi: cành thơm 40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ 41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ 43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn 44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng 47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ 48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa 49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp 50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 51. Lê Liên Hương: sen thơm 52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm 53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực 54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa 55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp 56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý 57. Lê Mai Chi: cành mai 58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt 61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan 62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng 63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng 65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ 66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà 68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu 69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa 70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc 71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen 72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan 74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một 76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm 77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày 79. Lê Phong Lan: hoa phong lan 80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm 81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào 82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh 83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay 87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn 88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh 89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch 90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa 93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời 94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy 95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé 96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời 97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an 100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.

Đặt tên con gái theo họ Đỗ

1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên 2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung 3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa 6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng 7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng 9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý 11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam 12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh 13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng 14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na 17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm 20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh 21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình 22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu 23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển 24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh 25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa 29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng 30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng 32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng 34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con 36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng 39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng 41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng 42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng 43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa 44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng 45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp 47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 48. Đỗ Liên Hương: sen thơm 49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng 50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt 53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng 54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng 55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp 58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà 59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc 60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen 61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa 64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời 66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay 67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối 72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi 73. Đỗ Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh 76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch 77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch 78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh 79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo 80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp 81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng 82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời 83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái 85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu 86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc 87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước 88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng 89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc 90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ 91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp 93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim 94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 95. Đỗ Vân Phi: mây bay 96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây 97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam 98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu 100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ.

Đặt tên con gái theo họ Đặng

1. Đặng Ðoan Trang: Bố mẹ hi vọng con sẽ đẹp dẽ, nhẹ nhàng mà lại kín đáo 2. Đặng An Hạ: mùa hè bình yên 3. Đặng An Khê: địa danh ở miền Trung 4. Đặng Ánh Hồng: ánh sáng hồng 5. Đặng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng 6. Đặng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát 7. Đặng Bảo Bình: bức bình phong quý 8. Đặng Bảo Châu: Con chính là viên ngọc trai vô cùng quý giá 9. Đặng Bảo Châu: hạt ngọc quý 10. Đặng Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 11. Đặng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ 12. Đặng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con 13. Đặng Diễm Kiều: Con mang vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng vô cùng 14. Đặng Diễm My: Bố mẹ mong con có vẻ đẹp kiều diễm và có được sức hấp dẫn vô cùng 15. Đặng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con 16. Đặng Diệu Hiền: hiền thục, nết na 17. Đặng Đinh Hương: một loài hoa thơm 18. Đặng Gia Linh: Cái tên cho bé này không chỉ gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn mà còn gợi lên sự vui vẻ đáng yêu của bé 19. Đặng Hạ Giang: sông ở hạ lưu 20. Đặng Hạ Vy: Con chính là con gái nhỏ bé mà bố mẹ hết mực yêu quý, mong con có sức sống mãnh liệt như mùa hạ. 21. Đặng Hải Dương: đại dương mênh mông 22. Đặng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp 23. Đặng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 24. Đặng Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 25. Đặng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn 26. Đặng Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 27. Đặng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái 28. Đặng Hương Chi: cành thơm 29. Đặng Hương Giang: dòng sông Hương 30. Đặng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại 31. Đặng Huyền Diệu: điều kỳ lạ 32. Đặng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 33. Đặng Khánh Hà: Bố mẹ mong con gái của bố mẹ luôn được hiền lành, nho nhã, được nhiều người yêu thích 34. Đặng Khánh Tâm: Bố mẹ hi vọng con có tâm đức, có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác 35. Đặng Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 36. Đặng Kim Chi: Con chính là “Cành vàng lá ngọc” của bố mẹ 37. Đặng Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 38. Đặng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban 39. Đặng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 40. Đặng Kim Liên: Có nghĩa là bông sen vàng, một cái tên tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái, thuần khiết 41. Đặng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 42. Đặng Lam Giang: sông xanh hiền hòa 43. Đặng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 44. Đặng Lan Hương: Con lớn lên sẽ nữ tính, dịu dàng và đáng yêu 45. Đặng Lệ Băng: một khối băng đẹp 46. Đặng Liên Chi: cành sen 47. Đặng Linh Chi: thảo dược quý hiếm 48. Đặng Linh Lan: tên một loài hoa 49. Đặng Mai Chi: cành mai 50. Đặng Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 51. Đặng Mai Khôi: ngọc tốt 52. Đặng Minh Châu: Con chính là viên ngọc trai trong sáng và luôn thanh bạch 53. Đặng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 54. Đặng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé 55. Đặng Minh Tuệ: Mong con có trí tuệ sáng suốt và vô cùng sắc sảo 56. Đặng Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái 57. Đặng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 58. Đặng Ngân Hà: dải ngân hà 59. Đặng Ngọc Anh: Con chính là viên ngọc sáng, vô cùng quý giá trong lòng của bố mẹ và gia đình 60. Đặng Ngọc Diệp: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ xinh đẹp, duyên dáng, quý phái và được nhiều người yêu mến 61. Đặng Ngọc Hà: dòng sông ngọc 62. Đặng Ngọc Trâm: Tên hay này có nghĩa là cây trâm bằng ngọc vô cùng đáng quý và duyên dáng 63. Đặng Nguyệt Ánh: Mong con giống như ánh trăng dịu dàng, soi sáng mọi thứ 64. Đặng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy 65. Đặng Phương Chi: cành hoa thơm 66. Đặng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng 67. Đặng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý 68. Đặng Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 69. Đặng Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 70. Đặng Quỳnh Hương: Mong con sẽ tỏa hương thơm cho đời giống như loài hoa quỳnh 71. Đặng Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 72. Đặng Song Lam: màu xanh sóng đôi 73. Đặng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ 74. Đặng Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 75. Đặng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người 76. Đặng Thanh Hà: Mong con sẽ luôn thuần khiết giống như dòng sông 77. Đặng Thanh Hương: hương thơm trong sạch 78. Đặng Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 79. Đặng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng 80. Đặng Thanh Trúc: Có nghĩa là cây trúc xanh, một biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung cũng như đầy sức sống 81. Đặng Thanh Vân: Con là ánh mây xanh đẹp đẽ trong lòng bố mẹ 82. Đặng Thiên Duyên: duyên trời 83. Đặng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ 84. Đặng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời 85. Đặng Thiên Kim: Con yêu của bố mẹ chính là tài sản quý giá nhất của gia đình không có gì đánh đổi được 86. Đặng Thiên Lam: màu lam của trời 87. Đặng Thiên Thanh: Thiên là trời, Thanh là xanh. Tên Thiên Thanh ám chỉ mong con sẽ đẹp đẽ, tấm lòng nhân ái 88. Đặng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng 89. Đặng Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 90. Đặng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang 91. Đặng Thục Khuê: tên một loại ngọc 92. Đặng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu 93. Đặng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ 94. Đặng Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh 95. Đặng Thùy Dương: cây thùy dương 96. Đặng Tuyết Băng: băng giá 97. Đặng Vân Du: Rong chơi trong mây 98. Đặng Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 99. Đặng Vân Khánh: cái tên này có ý nghĩa là báo hiệu điềm mừng đến với gia đình 100. Đặng Vàng Anh: tên một loài chim.

Đặt tên con gái theo họ Đinh

1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na 2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an 3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp 4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa 5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán 6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin 7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu 8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ 9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao 10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá 11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ 12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ 13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con 14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ 15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi 16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái 17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo 18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ 19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha 20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con 21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau 22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền 23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết 24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh 25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con 26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển 27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan 28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến 29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn 31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp 32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời 33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi 34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ 35. Đinh Hương Chi: cành thơm 36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời 37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông 38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công 39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc 40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời 41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn 42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời 43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ 44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng 45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm 46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc 47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc 48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính 49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp 50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn 51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh 52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng 53. Đinh Mộc Miên: cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người che chở
54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng 55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ 56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ 57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông 58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc 59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền 60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết 61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao 63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng 64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh 65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin 66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa 67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các 68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng 69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn 70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập 71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na 72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút 73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá 74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc 75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng 76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết 77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc 78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ 79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp 80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh 81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo 82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú 83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời 84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn 85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga 87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ 88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu 89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh 90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp 91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương 92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu 93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo 94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết 95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn 97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh 98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống 99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần 100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người

Đặt tên con gái theo họ Trương

1. Trương Ánh Diệp: sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, vui vẻ 2. Trương Anh Đào: loài hoa của mùa xuân 3. Trương Anh Thư: tài giỏi, khí chất 4. Trương Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ 5. Trương Bảo Trâm: con là bảo vật của bố mẹ 6. Trương Bích Hà: cuộc đời êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông 7. Trương Bích Liên: cô gái ngọc ngà, đằm thắm 8. Trương Cát Cát: cô gái nhỏ bé, thích tự do 9. Trương Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng 10. Trương Diễm Thư: tiểu thư nhỏ bé, đáng yêu 11. Trương Đài Trang: tiểu thư đài các, xinh đẹp 12. Trương Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó 13. Trương Hạ Băng: Tên đẹp cho bé gái 14. Trương Hà Giang: cuộc sống sau này của con sẽ luôn nhẹ nhàng, êm đềm 15. Trương Hải Đường: loài hoa có vào mùa xuân 16. Trương Hải Yến: loài chim yến 17. Trương Hoàng Linh: cô gái tự tin, năng động, vui vẻ 18. Trương Hồng Yến: loài chim của mùa xuân 19. Trương Huyền Anh: Sáng sủa,thông minh ẩn sau dung mạo xinh đẹp 20. Trương Hương Xuân: hương thơm của mùa xuân 21. Trương Khả Hân: Tên dễ thương cho bé gái 22. Trương Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá 23. Trương Khánh Vy: năng động, tích cực 24. Trương Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều, lộng lẫy 25. Trương Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ 26. Trương Lạc Lạc: lạc quan, yêu đời 27. Trương Linh Đan: Tên cưng cho bé gái 28. Trương Linh Lan: Con xinh đẹp như hoa linh lan 29. Trương Linh Nga: cô gái đẹp, nghị lực, vui vẻ 30. Trương Linh Trang: cô gái tràn đầy năng lượng 31. Trương Mai Hạ: Sớm mai mùa hạ, ấm áp 32. Trương Mai Lan: con như cành lan quý, đẹp, thanh cao 33. Trương Mai Lan: Con sẽ xin xắn như đóa lan 34. Trương Minh Anh: tên hay mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn 35. Trương Minh Châu: Bảo vật của bố mẹ 36. Trương Minh Ngọc: thông minh, xinh đẹp, cá tính 37. Trương Minh Nguyệt: Ánh trăng đêm rằm đẹp đẽ của bố mẹ 38. Trương Minh Nguyệt: con sẽ tỏa sáng như ánh trăng 39. Trương Minh Xuân: mùa xuân tươi sáng 40. Trương Mỹ Tâm: Vừa xinh đẹp,vừa thánh thiện 41. Trương Ngọc Bích: Vẻ đẹp hướng đến chân thiện mỹ 42. Trương Ngọc Diệp: mong muốn con xinh xắn,thành công 43. Trương Ngọc Hân: con luôn hân hoan, vui vẻ 44. Trương Ngọc Mai: mong con trong sáng như hạt sương mai 45. Trương Ngọc Mơ: con là giấc mơ ngọt ngào 46. Trương Ngọc Nga: Cô gái xinh đẹp 47. Trương Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn 48. Trương Ngọc Thảo: cô gái hiếu thảo, ngoan hiền 49. Trương Ngọc Yến: loài chim 50. Trương Nguyệt Ánh: con là ánh sáng, hạnh phúc của cuộc đời bố mẹ 51. Trương Nguyệt Cát: Mong con luôn may mắn,cát tường 52. Trương Nguyệt Mai: tên loài hoa 53. Trương Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ 54. Trương Nhã Phương: Tên ý nghĩa dành tặng con gái 55. Trương Nhã Uyên: Tên đẹp cho bé gái 56. Trương Nhật Hạ: Ngày hạ là ngày con sinh ra đời 57. Trương Nhật Linh: con luôn lạc quan, yêu đời 58. Trương Nhật Linh: năng động, yêu đời 59. Trương Như Ý: tên hay mang ý nghĩa cuộc sống sau này của con sẽ vui vẻ, hạnh phúc 60. Trương Phương Anh: thông minh, cá tính 61. Trương Phương Chi: Tên cực đẹp cho bé gái họ trương 62. Trương Phương Thảo: Luôn hiếu thảo với cha mẹ 63. Trương Quế Chi: Tên đẹp cho bé gái 64. Trương Quỳnh Anh: cá tính, xinh đẹp, tài giỏi 65. Trương Quỳnh Hương: Hương đóa quỳnh lan tỏa 66. Trương Thạch Thảo: con như loài hoa thạch thảo, rạng rỡ 67. Trương Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 68. Trương Thanh Nhàn: cuộc sống của con sẽ an nhàn 69. Trương Thanh Trúc: Mong con sẽ gặp được hạnh phúc của đời mình,như đôi thanh mai trúc mã 70. Trương Thanh Vân: con như áng mây trên trời, luôn tự do, lạc quan 71. Trương Thanh Xuân: Mong con mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của bố mẹ 72. Trương Thanh Yến: tên một loài chim 73. Trương Thảo Chi: Thứ quý giá,là máu thịt của bố mẹ 74. Trương Thiên Di: Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp 75. Trương Thiên Hà: Mong con sẽ trưởng thành xinh đẹp,lấp lánh như giải thiên hà 76. Trương Thiên Hương: cô gái thanh cao, quý phái 77. Trương Thiên Lam: Màu xanh của trời,của hy vọng dành cho con 78. Trương Thu Giang: Sông mùa thu 79. Trương Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng 80. Trương Thu Thủy: Dòng nước giữa mùa thu 81. Trương Thục Đoan: Hiền thục,đoan trang 82. Trương Thúy An: sau này con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ 83. Trương Thùy Anh: Thùy mị,thông minh 84. Trương Thùy Chi: Đứa con gái bé bỏng,hiền lành,máu thịt của cha mẹ 85. Trương Thủy Tiên: tên của một loài hoa 86. Trương Tiểu Vi: cô công chúa nhỏ bé của bố mẹ 87. Trương Trâm Anh: cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn 88. Trương Trúc Quỳnh: Tên một loài hoa 89. Trương Tú Anh: Xinh đẹp,thông minh 90. Trương Tú Linh: Con là vì sao,vì tinh tú của bố mẹ 91. Trương Tú Uyên: con vừa thông minh, học rộng, xinh đẹp 92. Trương Tuệ An: cô gái có trí tuệ, lạc quan 93. Trương Tuệ Anh: cô gái có trí tuệ, thông minh, sắc sảo 94. Trương Tuệ Lâm: rừng trí tuệ,sự thông minh,ham học hỏi 95. Trương Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt 96. Trương Tuyết Băng: Lạnh giá như mùa đông con sinh ra 97. Trương Tuyết Hạ: bông tuyết giữa mùa hè, con luôn là người đặc biệt, xinh đẹp 98. Trương Yến Chi: cô gái nhỏ luôn vui vẻ, lạc quan 99. Trương Yên Đan: Bình yên trước mọi điều 100. Trương Yến Oanh: cô gái hồn nhiên, lạc quan, không lo âu

6. Đặt tên con gái năm 2022 theo CHỮ CÁI

Dưới đây, đội ngũ chúng tôi tổng hợp một số cái tên đẹp của con gái hay và ý nghĩa.

Đặt tên con gái năm 2022 với chữ A

  • Hoài Anh: Một cuộc sống mãi bình an, hoàn hảo.
  • Phúc Anh: Cuộc đời bình yên, hạnh phúc, an nhàn
  • Tú Anh: Luôn tươi đẹp, tinh anh như tinh tú trên trời
  • Nguyệt Ánh: Con là ánh trăng, rất nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ả và tinh khiết
  • Huyền Anh: Nét đẹp huyền bí, huyền ảo, tinh anh và sắc sảo
  • Ngọc Anh: Viên ngọc trong, đẹp, có giá trị và ấn tượng mọi ngườ
  • Phúc Anh: Một đời bình yên, hạnh phúc ngập tràn.

Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ B

  • Ngọc Bích: Luôn xinh đẹp và tỏa sáng như viên ngọc trong xanh, thuần khiết tự nhiên
  • Gia Bảo: Gia tài quý giá nhất của mẹ, mang hy vọng của mẹ
  • Tuyết Băng: Luôn mạnh mẽ, xinh đẹp, trong trắng và tinh khiết
  • An Bình: Cuộc đời bình an, không lo toan và luôn hạnh phúc
  • Thái Bình: Có một cuộc đời yên ả, tận hưởng hạnh phúc

Đặt tên con gái sinh năm 2022 với chữ C

  • Quế Chi: Lòng tin vào bản thân và sở hữu ý chí vượt qua nhiều thử thách đây là một cái tên con gái đẹp năm 2022
  • Bảo Châu: Nhỏ nhắn, xinh đẹp, bé là viên ngọc quý giá của mẹ
  • Minh Châu: Viên ngọc sáng ngời, là bảo bối của mẹ
  • Diễm Châu: Viên ngọc sáng sang trọng, lộng lẫy và kiều diễm
  • Nguyệt Cát: Mẹ mong hạnh phúc cuộc đời bé sẽ luôn tròn đầy
  • Quỳnh Chi: Xinh như một đóa hoa quỳnh, luôn nết na, thùy mị
  • Kim Chi: Ngọc cành vàng kiều diễm

Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ D

  • Mỹ Duyên: Mong ước lớn lên bé sẽ luôn sang trọng và duyên dáng
  • Ngọc Diệp: Lá ngọc, luôn tươi đẹp, điệu đà và phong cách
  • Ngọc Dung: Công dung ngôn hạnh và sẽ tỏa sáng như viên ngọc của mẹ
  • Hồng Điệp: Nhỏ nhắn, mỏng manh và xinh đẹp như cánh bướm
  • Huyền Diệu: Luôn xinh đẹp theo cách huyền bí, là điều kỳ diệu của cuộc đời mẹ

Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ H

  • Gia Hân: Thể hiện sự vui vẻ, mang đến tài lộc và may mắn, hạnh phúc suốt cuộc đời
  • Quỳnh Hương: Tỏa hương như hoa quỳnh, đầy lãng mạn và thuần khiết
  • Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, xinh tươi, sang trọng và phong cách
  • Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết và yên ắng
  • Bích Hà: Cuộc đời bé sẽ như mẫu sông trong xanh, êm đềm
  • Khả Hân: Mẹ mong cuộc sống đời thường của bé luôn luôn đầy niềm vui

Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ K

  • Diễm Kiều: Mẹ mong bé có sắc đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ dịu, đáng yêu
  • Ngọc Khuê: Mẹ luôn mong bé khi lớn lên có một nét đẹp thanh tú, sáng lạn, cốt cách cao lịch sự, diễm lệ.
  • Minh Khuê: Bé là ngôi sao khuê sáng, học rộng mênh mông, tài cao
  • Vân Khánh: Tên bé là báo hiệu điềm mừng tới mang mái ấm gia đình
  • Hoàng Kim: Bé có cuộc sống phong phú, tỏa nắng rực rỡ, sáng lạn
  • Thiên Kim: Bé là tiểu thư đài các, là gia tài quý của mái ấm gia đình

Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ L

  • Trúc Linh: Bé lớn lên sẽ là cô nàng vừa thẳng thắn, trẻ trung vừa tràn đầy năng lượng như cây trúc
  • Tú Linh: Đặt tên con gái năm 2022 mang ý nghĩa bé là vì tinh tú, vừa tươi đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh
  • Gia Linh: Cái tên gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn, dễ thương và đáng yêu
  • Thùy Linh: Tên bé là ước mong của mẹ về một cô bé khôn khéo, êm ả dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát
  • Ngọc Lan: Bé bỏng là cành lan ngọc, tươi đẹp
  • Mỹ Lệ: Tên bé gợi một sắc đẹp kiêu sa, đài các
  • Bích Liên: Bé ngọc ngà, kiêu sa như 1 đóa sen, tinh khiết và luôn tỏa ngát hương cho đời
  • Kim Liên: Tên bé là bông sen vàng, tượng trưng cho sự cao sang, thuần khiết
  • Tuệ Lâm: Mẹ mong bé là người có trí tuệ, lanh lợi và thông minh

Tên con gái hay năm 2022 bắt đầu với chữ M

  • Thanh Mai: Đặt tên con gái năm 2022, mẹ mong muốn bé sẽ có một tình yêu xinh tươi, trong sáng và không ràng buộc.
  • Nguyệt Minh: Nhỏ nhắn như ánh trăng sáng, dịu dàng, xinh tươi và luôn tỏa sáng
  • Gia Mỹ: Bé luôn xinh tươi, đáng yêu và dễ thương
  • Diễm My: Tên bé biểu thị vẻ đẹp kiều diễm và mỹ lệ
  • Tuệ Mẫn: Cái tên gợi lên sự chân thành và ý nghĩa sắc sảo, mưu trí, sáng suốt

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ N

  • An Nhiên: Mong muốn cuộc đời bé luôn luôn nhàn nhã, an ninh, không ưu tư, không âu lo
  • Mẫn Nhi: Mong bé thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
  • Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ nhắn, xinh xắn, tuổi đời êm ả, xinh đẹp, trong trắng
  • Tuệ Nhi: Bé là cô gái lanh lợi và hiểu biết
  • Hiền Nhi: Bé luôn là đứa trẻ đáng yêu, hiền lành, dịu dàng và là điều tuyệt đối hoàn hảo
  • Bảo Nhi: Bé là bảo bối nhỏ quý báu của mẹ
  • Ngọc Nhi: Là viên ngọc quý bé bỏng của mẹ
  • Hạnh Ngân: Gửi gắm mong ước của mẹ về một cuộc đời tràn đầy sự sung sướng, sung túc
  • Khánh Ngân: Bé là cô nàng mang cuộc đời luôn luôn sung túc, vui vẻ

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ O

  • Kim Oanh: Nhỏ nhắn với giọng nói oanh vàng và với sắc đẹp sang trọng khi đặt tên con gái năm 2022
  • Ngọc Oanh: Như chú chim ngọc, yêu đời, luôn ca hát
  • Phương Oanh: Nữ tính nhưng vẫn rất mạnh mẽ
  • Bảo Oanh: Bé luôn hiền lành, nữ tính, là bảo bối của mẹ
  • Trúc Oanh: Bé sẽ luôn mạnh mẽ , vượt mọi khó khăn trong cuộc sống
  • Tú Oanh: Chú chim nhỏ thanh tú, đẹp đẽ, tươi non

Đặt tên con gái đặt bằng với chữ P

  • Diễm Phương: Tên con gái đẹp năm 2022, tên bé gợi lên sự xinh tươi, kiều diễm, trong sạch
  • Nhã Phương: Mẹ ước mong bé gái luôn nhã nhặn, hiền hòa
  • Lễ Phương: Luôn ngoan ngoãn, vâng lời và đầy nữ tính
  • Quỳnh Phương: Như đoá quỳnh xinh đẹp, luôn rạng ngời
  • Khánh Phương: Luôn ấm áp, lịch sự với mọi người xung quanh

Đặt tên con gái đặt bằng với chữ Q

  • Bảo Quyên: Bé là cô nàng tươi đẹp, đẳng cấp và sang trọng
  • Ngọc Quỳnh: Bé chính là đoá hoa quỳnh quý báu của bố mẹ
  • Mai Quỳnh: Luôn tỏa hương như đoá hoa, lộng lẫy và nữ tính
  • Tú Quyên: Luôn thanh tú, bí ẩn
  • Tú Quỳnh: Bé sẽ mang vẻ đẹp diễm lệ, thanh tao của đóa quỳnh

Đặt tên cho con gái bắt đầu với chữ S

  • Kim Sa: Tên con gái hay năm 2022, bé sẽ mang vẻ đẹp ngọc ngà, mặn mà
  • Bích San: Mẹ mong bé luôn cứng cáp trước khó khăn dù là con gái
  • Ngọc Sương: Bé như hạt sương, long lanh, trong trắng đáng yêu
  • Thu Sương: Bé sẽ mang vẻ đẹp của mùa thu, đằm thắm
  • Linh San: Bé mang vẻ đẹp mỏng manh, dễ vỡ, luôn được người khác cưng chiều

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ T

  • Anh Thư: Bé là cô nàng mưu trí, tài năng và đầy khí phách
  • Uyên Thư: Bé luôn mang vẻ tươi đẹp, uyên thâm và có tài
  • Mỹ Tâm: Là một cái tên con gái đẹp năm 2022 mang ý nghĩa nhỏ nhắn, xinh đẹp và có tấm lòng nhân ái bao la
  • Quỳnh Trâm: Bé là luôn dịu dàng, êm ả như hoa quỳnh
  • Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, quý giá, mong manh dễ vỡ của mẹ
  • Hương Thảo: Bé bỏng như một loài cỏ nhỏ nhưng luôn mạnh mẽ, dẻo dai, tỏa mùi thơm cho đời
  • Phương Trinh: Bé có phẩm chất quý phái, ngọc ngà, trịnh trọng
  • Thục Trinh: Bé sẽ luôn trong sáng, hiền thục

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ U

  • Tú Uyên: Bé sẽ là cô bé vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, hiểu biết
  • Nhã Uyên: Tên bé thể hiện sự thanh nhã, sâu sắc và đầy trí tuệ
  • Giáng Uyên: Bé là cô gái có tài năng, duyên dáng, yêu kiều
  • Thanh Uyển: Bé lúc nào cũng thanh tao, tươi đẹp, đáng yêu

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ V

  • Bích Vân: Mẹ đặt tên con gái năm 2022 mang ý nghĩa rằng bé luôn tinh khiết như đám mây xanh, xinh đẹp, tự do
  • Thanh Vân: Bé êm ả dịu dàng, đẹp tươi như một áng mây trong xanh
  • Cẩm Vân: Bé sẽ được tự do tự tại như một đám mây, có cuộc đời độc lập, muốn gì đc nấy
  • Bảo Vy: Gửi gắm ước mong của mẹ về cuộc đời yên lành, có tương đối nhiều vinh hoa, phú quý
  • Khánh Vy: Bé luôn mạnh khỏe trong công việc, khéo léo trong cuộc sống

Đặt tên con gái bắt đầu với chữ Y

  • Như Ý: Bé Sẽ là niềm mong mỏi bấy lâu của mẹ, lớn lên có cuộc đời như mình mong muốn
  • Thái Yên: Cuộc đời bé sẽ yên ổn, an ninh, thái bình và hạnh phúc
  • Phi Yến: Tên con gái đẹp năm 2022, bé sẽ luôn mạnh khỏe, sở hữu hoài bão lớn lao và khát khao chinh phục
  • Minh Ý: Bé sẽ có một cuộc đời như ý, luôn minh mẫn trước mọi sóng gió
  • An Yên: Bé sẽ có cuộc đời bình an, yên ả, tìm được hạnh phúc của cuộc đời mình

7. Cách đặt tên con gái theo phong thuỷ

Tam hợp: Tuổi Dần thuộc tam hợp Dần – Ngọ – Tuất. Chính vì thế những cái tên trong bộ này đều phù hợp để đặt tên cho con gái bạn, đều mang đến vận may và sự tốt lành.

Đặt tên con gái 2022 có thể tham khảo các tên là Nhiên, Vi,.. rất đẹp để đặt tên con gái tuổi Dần.

Bản mệnh: Có thể đặt tên con theo Mệnh của con (mệnh Kim) và Ngũ Hành tương sinh, tương khắc. Bạn nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh nhé. Một số tên con gái hay, hợp theo Mệnh như:

  • Tên thuộc mệnh Kim: Ân, Đoan, Hiền, Mỹ, Ái, Dạ, Ngân, Nhi, Trang, Khanh, Tâm, Hân, Vy, Phượng, Vân,…
  • Tên thuộc mệnh Thổ: Châu, Ngọc, Cát, Bảo, Anh, Bích, Trân, Diệu, Khuê, San,…

Tứ trụ: Ngũ Hành dựa vào thời điểm bé ra đời (ngày, tháng, năm sinh). Theo đây, có thể bổ sung hành nào mà bé đang thiếu bằng cách đặt tên. Điều này giúp vận số của con sau này tốt hơn.

Những tên bé gái sinh năm 2022 đẹp ví dụ như: Linh, Như, An,…

8. Đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ

Tên con hợp tuổi bố mẹ sẽ giúp con có một tương lai tươi sáng, mang đến cho con nhiều cơ hội, dễ dàng thành công. Bên cạnh đó, việc làm ăn, công việc của bố mẹ cũng thuận lợi hơn.

Một số tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ:

  • Ái Linh
  • An Nhàn
  • An Nhiên
  • Ánh Hoa
  • Ánh Hồng
  • Bạch Liên
  • Bạch Mai
  • Đan Quỳnh
  • Đinh Hương

9. Đặt tên con gái theo bộ

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như Đông, Liễu làm người tuổi này may mắn, có quý nhân theo sau phù trợ, đường đời xán lạn.

Hổ là loài động vật mạnh nhất nơi rừng xanh. Dùng các chữ trong bộ Nhục, Nguyệt Tâm làm gốc biểu thị làm con người có cuộc sống no đủ, tâm hồn phong phú. Những tên bé gái sinh năm 2022 đẹp thuộc bộ này là: Nguyệt, Thanh, Bằng, Huệ, Hằng, Tâm,…

10. Đặt tên ở nhà cho con gái 2022

Đặt tên độc đáo cho con gái ở nhà bằng tiếng anh

Tên con gái gắn với các loài hoa Tên con gái ý nghĩa may mắn giàu sang
Rosalind: Hoa hồng Gemma: Một viên ngọc quý
Lilybelle: Đóa hoa huệ Ruby: Ngọc ruby
Daisy: Hoa cúc Jade: Ngọc bích
Sunflower: Hoa hướng dương Pearl: Viên ngọc trai
Camellia: Hoa trà Amanda: Được yêu thương
Willow: Cây liễu Elysia: Được ban phước lành
Lily: Hoa huệ tây Mirabel: Tuyệt vời
Rose: Hoa hồng Yashita: Thành công
Lotus: Hoa sen Naila: Thành công
Dahlia: Hoa thược dược Beatrix: Hạnh phúc
Morela: Hoa mai Hypatia: Cao quý nhất

Tên con gái ý nghĩa mạnh mẽ kiên cường

Tên con gái theo ý nghĩa dáng vẻ bên ngoài của con
Valeria: Sự mạnh mẽ Latifah: Dịu dàng
Andrea: Mạnh mẽ Keelin: Trong trắng
Louisa: Chiến binh nổi tiếng Alma: Tử tế, tốt bụng
Edith: Sự thịnh vượng Cosima: Hài hòa, xinh đẹp
Matilda: Sự kiên cường Xenia: Hiếu khách
Bridget: Người nắm quyền lực Ernesta: Chân thành, nghiêm túc
Alexandra: Người bảo vệ Laelia: Vui vẻ
Edena: Lửa Agnes: Trong sáng
Aurora: Bình minh Dilys: Chân thật
Sterling: Ngôi sao nhỏ Halcyon: Bình tĩnh, bình tâm
Oriana: Bình minh Eulalia: Nói chuyện ngọt ngào

Đặt tên ở nhà cho bé gái hay bằng tiếng Nhật

Tên con gái tiếng Nhật Ý nghĩa
Akiko Mang ý nghĩa mùa thu dịu dàng hoặc sự thuần khiết, xinh đẹp.
Emi Con là người có nụ cười đẹp như tranh.
Kazumi Mong con xinh đẹp.
Nara Loài hoa quý hiếm đến từ thiên đường.
Taka Con là cô gái cao quý.
Seina Mang ý nghĩa ngây thơ, trong sáng.
Tanami Con là viên ngọc xinh đẹp.
Yuka Là ngôi sao sáng trên bầu trời.
Gina Những điều tốt đẹp sẽ đến với con gái
Ayaka Bông hoa rực rỡ tỏa hương thơm thu hút
Sayuri Bông hoa xinh đẹp
Gin Vàng bạc, giàu sang và phú quý
Hanako Đứa con của hoa
Yoko Những điều tốt đẹp, tuyệt vời nhất
Sushi Món Nhật được yêu thích

Đặt tên ở nhà cho bé gái đẹp bằng tiếng Trung

Tên con gái tiếng Trung Ý nghĩa
Giai Kỳ Ý nghĩa là viên ngọc đẹp sáng trong
Mẫn Hoa Mong con là người vừa xinh đẹp như hoa, vừa tài trí hơn người.
Nhã Tịnh Con là người dịu dàng, tao nhã.
Châu Anh Ánh sáng của những viên ngọc quý.
Mỹ Ngọc Con là viên ngọc xinh đẹp.
Nhật Hà Con là tia sáng mặt trời.
Hải Băng Mong con xinh đẹp như băng tuyết trên biển.
Chi Lan Loài cỏ thơm nhỏ xinh của đời.
Tư Duệ Con gái thông minh, hiểu biết rộng
Uyển Dư Con gái xinh đẹp như ngọc ngà, uyển chuyển, khéo léo
Thường Hi Con gái có chí tiến thủ và xinh đẹp động lòng
Tuyết Nhàn Nhã nhặn, hiền thục và xinh đẹp thanh tao như tuyết
Giai Ý Con gái là giai nhân với dung mạo xinh đẹp và hiểu ý lòng người

Đặt tên ở nhà con con gái bằng tiếng Pháp

Tên con gái tiếng Pháp Ý nghĩa
Alice Cái tên thể hiện sự cao quý.
Amelie Con là cô gái chăm chỉ.
Angelie Con gái xinh đẹp và là mỹ nhân quyến rũ
Anita Mong con có sự duyên dáng và ngọt ngào trong tính cách.
Claire Cô gái trong sáng, đáng yêu
Fae Tiên nữ đẹp tuyệt trần
Fanny Con chính là vương miện nhỏ quý giá.
Julie Cái tên thể hiện sự trẻ trung, xinh đẹp, thanh xuân
Karine Cái tên mang ý nghĩa tinh khiết, trong sáng.
Laura Hoa nguyệt quế xinh đẹp và vinh quang.
Sarah Nữ hoàng
Amy Được yêu quý và trân trọng
Belle Con gái đẹp đẽ và đáng yêu
Rosé Hoa hồng
Jeanne Ý nghĩa của sự duyên dáng

Đặt tên ở nhà cho con gái theo đặc điểm, hình dáng

– Xù – Sún
– Xoăn – Híp
– Múp – Phệ
– Bánh bao – Mỡ
– Hạt tiêu – Tròn
– Còi

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ uống

– Cà Phê

– Lager

– Shandy
– Mocha – Soda
– Pepsi – Ale
– Cider
– Trà sữa – Cola
– Latte

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ

– Su hào – Bắp
– Cà rốt – Nấm
– Bí ngô – Su su
– Khoai lang – Cà chua
– Củ cải – Chanh

Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên loài thủy hải sản

– Ốc – Nghêu
– Tép – Cá heo
– Sò – Sứa
– Cua – Tôm
– Bống – Hến

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật

– Voi

– Mèo – Sóc
– Thỏ – Vịt
– Cún – Nhím
– Ỉn
– Gấu – Chuột
– Hổ – Cáo
– Sâu – Nghé

Đặt tên gọi ở nhà cho con gái dựa trên các nhân vật hoạt hình

– Kitty

– Nemo – Mimi
– Boo – Anna
– Mickey – Xuka
– Dory
– Pooh – Chie
– Pucca – Elsa

Đặt tên ở nhà cho con gái dễ thương theo vần điệu

– Đậu Đậu

– Bon Bon
– Xu Xu – Chíp Chíp
– La La – Bim Bim
– Bối Bối – Tin Tin
– Mi Mi

Đặt tên hay cho con gái ở nhà bằng tiếng Anh

– Anna

– Lyly

– Daisy

– Ella – Alice
– Sunny
– Nancy – Bella
– Carol
– Elly
– Lira – Jenny
– Pissy – Sagi

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật

– Miu

– Mèo – Sóc
– Thỏ – Cún
– Vịt – Nhím
– Voi – Ỉn
– Gấu – Rùa
– Hổ – Chuột
– Cáo – Sâu
– Nghé

Hy vọng với những gợi ý tên con gái hay và ý nghĩa nêu trên, bạn đã có thêm những thông tin hữu ích liên quan đến việc đặt tên hay cho con gái. Đồng thời qua những gợi ý có thể chọn được cái tên phù hợp với mong muốn của bản thân và gia đình.

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News