12 con giáp

Sinh năm 2039 mệnh gì, tuổi Kỷ Mùi hợp tuổi gì, màu, hướng nào?

Người sinh năm 2039 thuộc mệnh (mạng) gì? Sinh năm 2039 tuổi Kỷ Mùi hợp với tuổi nào, màu gì, hướng, số nào và làm ăn với tuổi nào để dễ phát tài?

sinh năm 2039 mệnh gì, tử vi tuổi kỷ mùi, tử vi tuổi mùi, sinh năm 2039 mệnh gì, tuổi kỷ mùi hợp tuổi gì, màu, hướng nào?

1. Sinh năm 2039 mệnh gì? Tuổi con gì?

Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 2039 cầm tinh con Dê

Can chi (tuổi Âm lịch): Kỷ Mùi

Xương con dê, tướng tinh con rái

Con nhà Xích đế – Cô bần

Mệnh người sinh năm 2039: Thiên Thượng Hỏa

Tương sinh với mệnh: Thổ, Mộc

Tương khắc với mệnh: Kim, Thủy

Người tuổi Kỷ Mùi mệnh Thiên Thượng Hỏa, tính tình cương trực, thẳng thắn, song nói năng đôi khi thiếu suy nghĩ, dễ làm mất lòng người khác. Bản chất tốt, không có tâm cơ, cũng chẳng bao giờ có ý làm hại hay đặt bẫy ai. Người này luôn sống hết lòng với bạn bè nên có mối quan hệ rất rộng, được bạn bè yêu mến.

Cuộc đời tuổi Kỷ Mùi được quý nhân nâng đỡ, tương trợ khá nhiều, con đường sự nghiệp dường như không gặp phải khó khăn gì quá lớn, có thể coi là bình an thuận lợi. Nữ mệnh tính tình hiền dịu, là mẫu dâu hiền vợ thảo điển hình. Họ thường là có phúc tướng, vượng phu ích tử, được nhiều người yêu thương.

Có điều người tuổi Kỷ Mùi đôi khi tâm trạng thất thường, dễ nổi nóng, nên sửa đổi điều này để trở nên hoàn thiện hơn. Sức khỏe có kém thì chủ yếu là do áp lực quá lớn khiến cho tinh thần căng thẳng. Nên học cách thả lỏng mình, có thể đi du lịch để giải tỏa bớt áp lực, lấy lại tinh thần rồi quay lại cuộc sống bình thường.

2. Những người sinh năm 2039 hợp với hướng nào?

Nam sinh năm 2039 Kỷ Mùi

Mệnh: Hỏa Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
Niên mệnh năm (hành): Kim

– Hướng tốt:

Hướng Sinh khí: Tây: Mặc dù đây là hướng tạo Sinh khí nhưng do Tham Lang Mộc tinh bị cung Đoài Kim khắc nên nhà này ban đầu giàu sang, thịnh vượng, đông nhân đinh nhưng về sau dễ suy kém.

Hướng Thiên y: Đông Bắc: Kinh tế khá hưng vượng, gia đình hạnh phúc. Con người nhân hậu. Nhưng do nhà thuần dương nên bất lợi cho người con gái trong nhà về mặt sức khỏe.

Hướng Diên niên: Tây Nam: Nhà này được giàu sang phú quý, tăng nhân đinh, nhiều tài lộc, gia đình hòa thuận, trường thọ, con cháu thông minh hiển đạt, thịnh vượng lâu bền.

Hướng Phục vị: Tây Bắc: Nhà này con cháu nhiều người thành đạt, con trưởng tài hoa, gia tài được hưng vượng nhưng dương thịnh, âm suy, phụ nữ hay ốm yếu, khó nuôi con.

– Hướng xấu:

Hướng Tuyệt mệnh: Nam: Càn (đại diện cho người cha) bị khắc nên cha già không thọ; phụ nữ nhiều hơn nam, phụ nữ nắm quyền; bệnh tật ở mắt và ở đầu. Kinh tế suy giảm và tán tài.

Hướng Ngũ quỷ: Đông: Gia sự có thể phát sinh điều dữ, thường hao tổn về tài sản, hỏa hoạn dễ xảy ra; người nhà hay gặp nhiều chuyện thị phi, kiện cáo, không yên ổn, hay bị bệnh tật. Do Chấn đại diện cho trưởng nam nên người con trai trong nhà dễ bị tổn thương.

Hướng Lục sát: Bắc: Nhà này lúc đầu kinh tế tương đối tốt nhưng dần bị dần bị hao tổn khỏe; phụ nữ trong nhà dễ bị tổn thương; con cái không tu chí, dễ hư hỏng.

Hướng Họa hại: Đông Nam: Nhà này lúc đầu làm ăn khá phát đạt. Tuy nhiên theo tử vi ngày nay do có tương khắc nên về sau người trong nhà sẽ phát sinh bệnh tật, khó sinh con và khó nuôi con, người con gái lớn trong nhà cũng gặp nhiều bất lợi. Tuy nhiên hướng nhà là Tốn Mộc khắc sao Thổ, cho nên sự hung ác của Lộc Tồn có phần giảm bớt.

Nữ sinh năm 2039 Kỷ Mùi

Mệnh: Hỏa Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
Niên mệnh năm (hành): Hỏa

– Hướng tốt:

Hướng Sinh khí: Đông: Nhà này phú quý, thịnh vượng, người trong nhà đỗ đạt cao, có tài có danh, con cháu khỏe mạnh và thông minh, gia đình hòa thuận.

Hướng Thiên y: Đông Nam: Nhà này lúc đầu thịnh vượng, có tài có danh, giàu có, phụ nữ thông minh và nhân hậu. Nhưng về sau nam giới hay bị bệnh, không thọ. Phụ nữ dễ thành cô quả.

Hướng Diên niên: Bắc: Nhà này giàu sang. Sức khỏe người trong gia đình tốt. Con cái thông minh, thành đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên cần hóa giải Thủy – Hỏa xung.

Hướng Phục vị: Nam: Nhà này lúc đầu cũng có tài lộc, nhưng không giàu có. Do nhà thuần âm, dương khí kém nên nam giới dễ mắc bệnh, giảm về nhân đinh.

– Hướng xấu:

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc: Nhà này khó giàu, làm ăn sa sút, tai họa nhiều. Bậc cha ông không thọ, phụ nữ trong nhà phải sống cô đơn.

Hướng Ngũ quỷ: Tây: Nhà này âm thịnh dương suy, nam giới đoản thọ; phụ nữ nhất là con gái thứ cũng gặp nguy hại. Kinh tế sa sút.

Hướng Lục sát: Tây Nam: Nhà nay âm thịnh dương suy, nên nữ giới nắm quyền, nam giới kém, tổn thọ.

Hướng Họa hại: Đông Bắc: Nhà này kinh làm ăn khó khăn, kinh tế suy kém. Nhiều chuyện thị phi, tai ương.

3. Những người sinh năm 2039 hợp với màu nào?

– Nam mệnh sinh năm 2039

Nam mệnh sinh năm 2039 thuộc cung Càn, hành Kim hợp với các màu tương sinh thuộc hành thổ là Vàng, Nâu; màu tương hợp thuộc hành Kim là Trắng, Xám, Ghi; màu chế ngự được thuộc hành Mộc là Xanh lá cây.

Kỵ với các màu thuộc hành Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím vì Hỏa khắc Kim; không nên dùng màu Đen, Xanh thuộc hành Thủy vì Kim sinh Thủy dễ bị sinh xuất, giảm năng lượng đi.

– Nữ mệnh sinh năm 2039

Nữ mệnh sinh năm 2039 thuộc cung Ly, hành Hỏa hợp với các màu tương sinh thuộc hành Mộc là Xanh lá cây; màu tương hợp thuộc hành Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím; màu chế ngự được thuộc hành Kim là Trắng, Xám, Ghi.

Kỵ với các màu Đen, Xanh nước biển thuộc hành Thủy vì Thủy khắc Hỏa; không nên dùng màu Vàng, Nâu thuộc hành Kim vì Hỏa khắc Kim, dễ bị sinh xuất, giảm năng lượng đi.

4. Những người sinh năm 2039 hợp với tuổi nào?

– Nam mệnh Kỷ Mùi:

+ Trong làm ăn: Quý Hợi, Canh Thân và Giáp Tý

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Hợi, Canh Thân, Giáp Tý, Mậu Ngọ, Bính Dần và Đinh Tỵ. Nếu bạn kết hôn với tuổi Quý Hợi và Canh Thân thì sẽ hợp về đường tài lộc, cuộc sống trở nên giàu sang, hạnh phúc. Nếu kết hôn với người tuổi Bính Dần và Giáp Tý sẽ giúp cho sự nghiệp và công danh của bạn phát triển mạnh mẽ. Còn với tuổi Đinh Tỵ và Mậu Ngọ thì cuộc sống của bạn sẽ phát triển cả về công danh và tiền tài. Những tuổi trên đều có hào con đầy đủ.

+ Tuổi kỵ: Đinh Mão, Tân Dậu, Mậu Thìn, Bính Thìn, Quý Dậu, Ất Dậu.

– Nữ mệnh Kỷ Mùi:

+ Trong làm ăn: Quý Hợi, Canh Thân, Giáp Tý

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Hợi, Canh Thân, Bính Dần, Giáp Tý, Mậu Ngọ và Đinh Tỵ.

+ Tuổi kỵ: Đinh Mão, Tân Dậu, Quý Dậu, Mậu Thìn, Bính Thìn và Ất Mão.

5. Những người sinh năm 2039 hợp với số nào?

– Nam mệnh sinh năm 2039, tuổi Kỷ Mùi vì là mệnh cung Kim (Càn), nên hợp với số: 7, 8, 2, 5, 6; số khắc với mệnh: 9.

– Nữ mệnh sinh năm 2039, tuổi Kỷ Mùi vì là mệnh cung Hỏa (Ly), nên hợp với số: 3, 4, 9; số khắc với mệnh: 1.

Theo Tử Vi Ngày Nay!

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News