- 1. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tý
- 2. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Sửu
- 3. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dần
- 4. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mão
- 5. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thìn
- 6. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tỵ
- 7. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Ngọ
- 8. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mùi
- 9. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thân
- 10. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dậu
- 11. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tuất
- 12. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Hợi
Với các chủ doanh nghiệp hay kinh doanh, việc chọn ngày tốt khai trương đầu năm vô cùng quan trọng. Sau đây là những ngày tốt khai trương theo tuổi sẽ giúp kinh doanh suôn sẻ và thuận lợi.
Khai trương đầu năm từ lâu đã là nghi thức quan trọng đặc biệt dành cho các doanh nghiệp và những cơ sở kinh doanh. Vậy năm Nhâm Dần 2022 này nên chọn ngày khai trương theo tuổi sao cho tốt? Cùng chúng mình tham khảo nhé.
1. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tý
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
2. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Sửu
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Sửu
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
3. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dần
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dần
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
4. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mão
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
5. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thìn
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thìn
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tỵ
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tỵ
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
7. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Ngọ
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
8. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mùi
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mùi
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
9. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thân
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thân
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
10. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dậu
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dậu
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
11. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tuất
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
12. Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Hợi
Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Hợi
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |