12 con giáp

Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Xem tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất để mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi ất sửu, tử vi tuổi tân mùi, chồng ất sửu 1985 vợ tân mùi 1991 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi hơn.

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó theo tuvingaynay.com chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Vậy chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi bố mẹ?

Tuổi Ất Sửu 1985 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Hải Nội Chi Ngưu, tức Trâu Trong Biển. Mệnh Kim – Hải Trung Kim – nghĩa là vàng trong biển.

Người sinh năm 1985 cầm tinh con trâu

Can chi (tuổi theo lịch âm): Ất Sửu

Xương con trâu, tướng tinh con chó

Con nhà Bạch Đế – Phú quý.

Mệnh người sinh năm 1985: Hải Trung Kim (mệnh Kim)

Tương sinh với mệnh: Thổ, Thủy

Tương khắc với mệnh: Mộc, Hỏa

Cung mệnh nam: Càn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Ly thuộc Đông tứ trạch

Tuổi Tân Mùi 1991 mệnh gì?

Nam và nữ sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Đắc Lộc Chi Dương, tức Dê có lộc. Mệnh Thổ – Lộ Bàng Thổ – nghĩa là đất ven đường.

Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 1991 thuộc tuổi con Dê

Can chi (tuổi theo lịch âm): Tân Mùi

Xương con dê, tướng tinh con gấu

Con nhà Huỳnh đế – Bần cùng

Mệnh người sinh năm 1991: Lộ Bàng Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim

Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy

Cung mệnh nam: Ly thuộc Đông tứ trạch

Cung mệnh nữ: Càn thuộc Tây tứ trạch

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi ất sửu, tử vi tuổi tân mùi, chồng ất sửu 1985 vợ tân mùi 1991 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

1. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Thổ sinh Kim. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố => Tiểu cátNiên mệnh con và niên mệnh mẹ không sinh không khắc với nhau vì Thổ hòa Thổ => Bình

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm

Thiên can của con là Tân, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố trực xung với thiên can của con vì Ất khắc Tân => HungThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐịa chi của mẹ và địa chi của con phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) => Hung

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 điểm

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 không hợp tuổi sinh con năm 2021.

2. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Kim hòa Kim => BìnhNiên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Thổ sinh Kim. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con. => Đại cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 3/4 điểm

Thiên can của con là Nhâm, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Địa chi của con là Dần, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường (6/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 có thể sinh con năm 2022.

3. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Kim hòa Kim => BìnhNiên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Thổ sinh Kim. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con. => Đại cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 3/4 điểm

Thiên can của con là Quý, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Địa chi của con là Mão, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Địa chi của mẹ và địa chi của con đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) => Cát
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểmNăm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (7/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 hợp tuổi sinh con năm 2023.

4. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Hỏa khắc Kim. Mệnh con bất lợi cho mệnh bố => Tiểu hungNiên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Hỏa sinh Thổ. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 1.5/4 điểm

Thiên can của con là Giáp, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Địa chi của con là Thìn, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) => Hung

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4 điểm

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (2.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 không hợp tuổi sinh con năm 2024.

5. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Hỏa khắc Kim. Mệnh con bất lợi cho mệnh bố => Tiểu hungNiên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Hỏa sinh Thổ. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 1.5/4 điểm

Thiên can của con là Ất, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Ất khắc Tân => Hung

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là Tị, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) => CátĐịa chi của mẹ và địa chi của con đạt Tứ Đức Hợp (Tị Mùi Tứ Đức Hợp) => Cát

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 điểm

Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường (6/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 có thể sinh con năm 2025.

6. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Kim sinh Thủy. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con. => Đại cátNiên mệnh mẹ tương khắc với niên mệnh con vì Thổ khắc Thủy. Mệnh mẹ bất lợi cho mệnh con. => Đại hung

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm

Thiên can của con là Bính, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ tương hợp với thiên can của con vì Tân hợp Bính => Cát

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 điểm

Địa chi của con là Ngọ, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) => Cát

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 có thể sinh con năm 2026.

7. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Kim sinh Thủy. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con. => Đại cátNiên mệnh mẹ tương khắc với niên mệnh con vì Thổ khắc Thủy. Mệnh mẹ bất lợi cho mệnh con. => Đại hung

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm

Thiên can của con là Đinh, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ trực xung với thiên can của con vì Tân khắc Đinh => Hung

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là Mùi, địa chi của bố là Sửu, địa chi của mẹ là Mùi. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con vừa phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) lại vừa phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 điểm

Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (3.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Sửu 1985 vợ Tân Mùi 1991 không hợp tuổi sinh con năm 2027.Các năm khác sinh con hợp với hai bạn là: 2013(6/10 điểm), 2014(6/10 điểm), 2020(6/10 điểm), 2029(6/10 điểm), 2031(6.5/10 điểm).

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News