12 con giáp

Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Xem tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất để mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi kỷ tỵ, tử vi tuổi tân dậu, chồng tân dậu 1981 vợ kỷ tỵ 1989 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi hơn.

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó theo tuvingaynay.com chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Vậy chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi bố mẹ?

Tuổi Tân Dậu 1981 mệnh gì?

Nam và nữ sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu, tức tuổi con gà. Thường gọi là Long Tàng Chi Kê, tức Gà Trong Lồng. Mệnh Mộc – Thạch Lựu Mộc – nghĩa là gỗ cây lựu.

NgЖ°б»ќi sinh nДѓm 1981 cбє§m tinh con GГ

Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Dậu

Xương con gà, tướng tinh con chó

Con nhà Thanh đế – Cô quạnh

Mệnh người sinh năm 1981: Thạch Lựu Mộc

Tương sinh với mệnh: Hỏa, Thủy

Tương khắc với mệnh: Kim, Thổ

Cung mệnh nam: Khảm thuộc Đông tứ trạch

Cung mệnh nữ: Cấn thuộc Tây tứ trạch

Tuổi Kỷ Tỵ 1989 mệnh gì?

Nam và nữ sinh năm 1989 tuổi Kỷ Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Phúc Khí Chi Xà, tức Rắn Có Phúc. Mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc – nghĩa là gỗ rừng lớn.

Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 1989 cầm tinh con Rắn

Can chi (tuổi theo lịch âm): Kỷ Tỵ

Xương con rắn, tướng tinh con khỉ

Con nhà Thanh Đế – Trường mạng

Mệnh người sinh năm 1989: Đại Lâm Mộc

Tương sinh với mệnh: Thủy và Hỏa

Tương khắc với mệnh: Kim và Thổ

Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi kỷ tỵ, tử vi tuổi tân dậu, chồng tân dậu 1981 vợ kỷ tỵ 1989 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

1. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Mộc khắc Thổ. Mệnh bố bất lợi cho mệnh con. => Đại hungNiên mệnh mẹ tương khắc với niên mệnh con vì Mộc khắc Thổ. Mệnh mẹ bất lợi cho mệnh con. => Đại hung

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 0/4 điểm

Thiên can của con là Tân, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Địa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) => CátĐịa chi của mẹ và địa chi của con đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) => Cát

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 điểm

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2021.

2. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh bố => Tiểu hungNiên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh mẹ => Tiểu hung

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 0/4 điểm

Thiên can của con là Nhâm, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

Địa chi của con là Dần, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Tuyệt (Dậu tuyệt Dần) => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) lại phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân) => Đại Hung

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4 điểm

Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (1/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 không hợp tuổi sinh con năm 2022.

3. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh bố => Tiểu hungNiên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh mẹ => Tiểu hung

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 0/4 điểm

Thiên can của con là Quý, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Quý khắc Kỷ => Hung

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là Mão, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Xung (Mão xung Dậu) và phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 điểm

Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (1.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 không hợp tuổi sinh con năm 2023.

4. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con => Đại cátNiên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con => Đại cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 4/4 điểm

Thiên can của con là Giáp, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => BìnhThiên can của mẹ và thiên can của con tương hợp vì Giáp hợp Kỷ => Cát

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 điểm

Địa chi của con là Thìn, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) => CátĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (8.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 hợp tuổi sinh con năm 2024.

5. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con => Đại cátNiên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con => Đại cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 4/4 điểm

Thiên can của con là Ất, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố và thiên can của con trực xung vì Ất khắc Tân => HungThiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Kỷ khắc Ất => Hung

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 điểm

Địa chi của con là Tị, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) => CátĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (7/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 hợp tuổi sinh con năm 2025.

6. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố => Tiểu cátNiên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 3/4 điểm

Thiên can của con là Bính, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố tương hợp với thiên can của con vì Tân hợp Bính => CátThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 điểm

Địa chi của con là Ngọ, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) => HungĐịa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 điểm

Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2026.

7. Chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Mộc, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố => Tiểu cátNiên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 3/4 điểm

Thiên can của con là Đinh, thiên can của bố là Tân, thiên can của mẹ là Kỷ. Như vậy:

Thiên can của bố trực xung với thiên can của con vì Tân khắc Đinh => HungThiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

Địa chi của con là Mùi, địa chi của bố là Dậu, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐịa chi của mẹ và địa chi của con đạt Tứ Đức Hợp (Tị Mùi Tứ Đưc Hợp) => Cát

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường (6.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Dậu 1981 vợ Kỷ Tỵ 1989 có thể sinh con năm 2027.Các năm sinh con hợp với hai bạn là: 2012(7.5/10 điểm), 2013(7.5/10 điểm), 2016(7.5/10 điểm), 2017(7.5/10 điểm), 2024(8.5/10 điểm), 2025(7/10 điểm), 2027(6.5/10 điểm).

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News