12 con giáp

Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Xem tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất để mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi giáp thân, tử vi tuổi tân tỵ, chồng tân tỵ 2001 vợ giáp thân 2004 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi hơn.

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Vậy chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi bố mẹ?

Tuổi Tân Tỵ 2001 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ, tức tuổi con rắn, thường gọi là Đông Tàng Chi Xà, tức rắn ngủ đông. Mệnh Kim – Bạch Lạp Kim – nghĩa là vàng trong sáp.

Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 2001 cầm tinh con Rắn

Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Tị

Xương con rắn, tướng tinh con thuồng luồng

Con nhà Bạch Đế – Trường mạng

Mệnh người sinh năm 2001: Bạch Lạp Kim

Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy

Tương khắc với mệnh: Thủy và Mộc

Cung mệnh nam: Cấn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Đoài thuộc Tây tứ trạch

Tuổi Giáp Thân 2004 mệnh gì?

Nam và nữ mạng năm 2004 tuổi Giáp Thân, tức tuổi con Khỉ, thường gọi là Quá Thụ Chi Hầu, tức Khỉ leo cây. Mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy – nghĩa là nước trong suối.

Theo Tử vi ngày nay, người sinh năm 2004 tuổi con Khỉ

Can chi (tuổi Âm lịch): Giáp Thân

Xương con khỉ, tướng tinh con lợn

Con nhà Hắc đế – Từ tính, phú quý

Mệnh người sinh năm 2004: Tuyền Trung Thủy

Tương sinh với mệnh: Kim và Mộc

Tương khắc với mệnh: Thổ và Hỏa

Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Khảm thuộc Đông tứ trạch

1. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2021 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Thổ Tiểu Cát 1,5đ Tiểu Hung 0đ
Thiên can Tân Giáp Tân Bình 0,5đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân sửu Cát 2đ Bình 1đ

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5,5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 có thể sinh con năm 2021.

2. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2022 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Kim Bình 1đ Tiểu Cát 1,5đ
Thiên can Tân Giáp Nhâm Bình 0,5đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân Dần Đại Hung 0đ Hung 0đ

Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (3,5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 không hợp tuổi sinh con năm 2022.

3. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2023 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Kim Bình 1đ Tiểu Cát 1,5đ
Thiên can Tân Giáp Quý Bình 0,5đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân Mão Bình 1đ Bình 1đ

Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5,5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 có thể sinh con năm 2023.

4. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2024 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Hỏa Tiểu Hung 0đ Đại Hung 0đ
Thiên can Tân Giáp Giáp Bình 0,5đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân Thìn Bình 1đ Cát 2đ

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 không hợp tuổi sinh con năm 2024.

5. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2025 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Hỏa Tiểu Hung 0đ Đại Hung 0đ
Thiên can Tân Giáp Ất Hung 0đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân Tỵ Bình 1đ Bình 1đ

Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (2,5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 không hợp tuổi sinh con năm 2025.

6. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2026 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Thủy Đại Cát 2đ Bình 1đ
Thiên can Tân Giáp Bính Cát 1đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân Ngọ Bình 1đ Bình 1đ

Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường (6,5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 có thể sinh con năm 2026.

7. Chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Bố Tân Tỵ Mẹ Giáp Thân Con 2027 Xung hợp bố/con Xung hợp mẹ/con
Ngũ hành Kim Thủy Thủy Đại Cát 2đ Bình 1đ
Thiên can Tân Giáp Đinh Hung 0đ Bình 0,5đ
Địa chi Tỵ Thân Mùi Cát 2đ Bình 1đ

Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường (6,5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Tân Tỵ 2001 vợ Giáp Thân 2004 có thể sinh con năm 2027.

Các năm khác sinh con hợp với hai bạn là: 2029(6.5/10 điểm), 2032(6/10 điểm), 2033(6/10 điểm), 2036(6.5/10 điểm), 2041(6/10 điểm), 2042(6/10 điểm).

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News