1. Mặt phèn phẹt (to nhiều thịt).
2. Mũi nhỏ, mắt tròn, trắng dã, ướt át, lấm lét.
3. Cổ ngắn, ngực nhô, đầu vú tẹt.
4. Ngón chân ngắn.
5. Da nhầy mỡ, trắng bợt.
6. Chưa nói đã cười, ấp úng, lúng túng, hát lảm nhảm, môi mấp máy.
7. Đi hay quay đầu lại, tay ngoặt sau thái quá.
8. Cử chỉ mê muội, đắm đuôi, len lét hay dấu mặt.
9. Lưng hơi gù trên, eo nhỏ, bụng nhỏ.