12 con giáp

Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm nào tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất?

Xem bố mẹ tuổi Ất Sửu 1985 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi cha mẹ nhất để giúp mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi ất sửu, tuổi ất sửu 1985 sinh con năm nào tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất?

Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi hơn.

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Vậy tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm nào tốt đẹp?

Tuổi Ất Sửu 1985 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Hải Nội Chi Ngưu, tức Trâu Trong Biển. Mệnh Kim – Hải Trung Kim – nghĩa là vàng trong biển.

Người sinh năm 1985 cầm tinh con trâu

Can chi (tuổi theo lịch âm): Ất Sửu

Xương con trâu, tướng tinh con chó

Con nhà Bạch Đế – Phú quý.

Mệnh người sinh năm 1985: Hải Trung Kim (mệnh Kim)

Tương sinh với mệnh: Thổ, Thủy

Tương khắc với mệnh: Mộc, Hỏa

Cung mệnh nam: Càn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Ly thuộc Đông tứ trạch

1. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Tân Sửu 2021 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Thổ Tiểu Cát
Thiên can Ất Tân Hung
Địa chi Sửu Sửu Bình

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức bình thường (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 có thể sinh con năm 2021.

2. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Nhâm Dần 2022 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Kim Bình
Thiên can Ất Nhâm Bình
Địa chi Sửu Dần Bình

Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 có thể sinh con năm 2022.

3. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Quý Mão 2023 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Kim Bình
Thiên can Ất Quý Bình
Địa chi Sửu Mão Bình

Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 có thể sinh con năm 2023.

4. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Giáp Thìn 2024 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Hỏa Tiểu Hung
Thiên can Ất Giáp Bình
Địa chi Sửu Thìn Hung

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (0,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 không hợp tuổi sinh con năm 2024.

5. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Ất Tỵ 2025 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Hỏa Tiểu Hung
Thiên can Ất Ất Bình
Địa chi Sửu Tỵ Cát

Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 có thể sinh con năm 2025.

6. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Bính Ngọ 2026 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Thủy Đại Cát
Thiên can Ất Bính Bình
Địa chi Sửu Ngọ Hung

Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 có thể sinh con năm 2026.

7. Tuổi Ất Sửu 1985 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Bố/mẹ Ất Sửu Con Đinh Mùi 2027 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Thủy Đại Cát
Thiên can Ất Đinh Bình
Địa chi Sửu Mùi Hung

Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Ất Sửu 1985 có thể sinh con năm 2027.

Các năm khác sinh con hợp với tuổi Ất Sửu là: 2007, 2012, 2013, 2017, 2020.

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News