- 1. Các điều kiện để đánh giá tuổi vợ chồng tốt xấu
- 2. Tuổi Giáp Thân mệnh gì?
- 3. Nam tuổi Giáp Thân 2004 lấy vợ tuổi nào hợp?
- 4. Nữ tuổi Giáp Thân 2004 lấy chồng tuổi nào hợp?
- 5. Tuổi Giáp Thân 2004 kết hôn vào năm nào đẹp?
Từ xưa đến nay, hôn nhân đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống nhân loại, là trách nhiệm cao cả của con người để duy trì nòi giống, là cơ sở để xây dựng các nền tảng đạo đức và tổ chức xã hội. Ai cũng luôn hy vọng và mong ước có một cuộc sống hôn nhân thật hạnh phúc, êm đềm trọn vẹn đến đầu bạc răng long.
Cũng từ bao đời nay, vấn đề hợp – khắc trong hôn nhân luôn là tâm điểm thu hút sự chú ý của nhiều người. Người xưa cho rằng, trước khi kết hôn thì nên xem tuổi cưới nào phù hợp với bản mệnh của mình. Bởi lẽ, vợ chồng có hợp tuổi, hợp mệnh thì cuộc sống sau này mới làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn về sức khỏe, công danh, tài lộc cũng như tránh được những tai ương, biến cố bất ngờ xảy ra.
Ngược lại, nếu xem tuổi vợ chồng không hòa hợp, hôn nhân dễ đổ vỡ hoặc vợ chồng gặp khó khăn về tiền bạc, công việc, chuyện sinh con cái…
1. Các điều kiện để đánh giá tuổi vợ chồng tốt xấu
Để có thể xem chính xác tuổi vợ chồng kết hôn hợp hay xung khắc tuổi cần dựa vào 5 yếu tố: Ngũ hành bản mệnh, Thiên can, Địa chi, Cung Mệnh, Ngũ Hành Cung Phi (Thiên mệnh năm sinh). Năm yếu tố này sẽ cung cấp một cách chính xác các thông tin mà bạn muốn biết theo hướng sau:
Đánh giá Ngũ hành bản mệnh giữa tuổi vợ và chồng
Đây là yếu tố xem tuổi vợ chồng dựa trên quy luật tương sinh tương khắc theo ngũ hành và cung mệnh vợ chồng, từ đó có thể xác định mệnh của hai vợ chồng tương sinh hay tương khắc nhau.
Đánh giá xung khắc cung Mệnh tuổi vợ chồng
Yếu tố cung là một trong những yếu tố quan trọng không thể thiếu để xem tuổi kết hôn của hai vợ chồng có hợp nhau không. Dựa vào năm sinh người ta chia nam nữ có 8 cung khác nhau bao gồm: Tốn, Ly, Khôn, Đoài, Càn, Khảm, Cấn, Chấn.
Nếu hai tuổi của vợ và chồng ở trong nhóm Sinh Khí, Phúc Đức (Diên Niên), Thiên Y, Phục Vị thì sẽ rất tốt. Điều này báo hiệu một cuộc hôn nhân bền vững, con cái ngoan hiền.
Ngược lại cực kỳ xấu nếu tuổi của vợ và chồng thuộc vào nhóm Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mạng. Cặp đôi khốn đốn, công danh sự nghiệp bất thành. Nguy hiểm hơn có thể tai ương tật ách thê thảm, nửa đời sanh ly, căn kiếp đa trân lận đận, duyên nợ lìa tan.
So sánh can chi theo tuổi vợ chồng
Thiên Can, Địa Chi là 2 trong 5 yếu tố không thể thiếu khi xem hợp tuổi vợ chồng qua ngày tháng năm sinh. Thậm chí rất nhiều cặp còn dựa vào Can Chi để xem bói tuổi của vợ chồng lấy nhau.
Hai yếu tố này sẽ cung cấp một lá số có thông tin sự tương hợp xung khắc về Thiên Can và Địa Chi của 2 vợ chồng. Nếu tương hợp thì vợ chồng có thể phát huy tiềm năng thế mạnh khi có 2 yếu tố này hỗ trợ. Nhưng nếu Can Chi xung nhau thì sớm tìm ra cách hóa giải phù hợp để tránh và hóa giải vận số xấu xảy ra trong mối quan hệ vợ chồng trong tương lai.
Thiên mệnh năm sinh hay Mệnh cung là một những yếu tố sẽ cung cấp một phần lá số tử vi để xem tuổi vợ chồng. Để xác định yếu tố này phải dựa vào Cung. Từ đó theo tương sinh, tương khắc về mệnh trong ngũ hành để biết tuổi hợp với mình.
Đây là một yếu tố không thể thiếu và cực kỳ quan trọng, nó quyết định đến một phần sự nghiệp và may mắn trong cuộc sống của cả hai vợ chồng.
2. Tuổi Giáp Thân mệnh gì?
Nam và nữ mạng năm 2004 tuổi Giáp Thân, tức tuổi con Khỉ, thường gọi là Quá Thụ Chi Hầu, tức Khỉ leo cây. Mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy – nghĩa là nước trong suối.
Theo Tử vi ngày nay, người sinh năm 2004 tuổi con Khỉ
Can chi (tuổi Âm lịch): Giáp Thân
Xương con khỉ, tướng tinh con lợn
Con nhà Hắc đế – Từ tính, phú quý
Tương sinh với mệnh: Kim và Mộc
Tương khắc với mệnh: Thổ và Hỏa
Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch
Cung mệnh nữ: Khảm thuộc Đông tứ trạch
3. Nam tuổi Giáp Thân 2004 lấy vợ tuổi nào hợp?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Giáp – Canh => Tương Khắc | Thân – Thìn => Tam hợp | Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
2001 | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Giáp – Tân => Bình | Thân – Tỵ => Lục hợp | Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
2002 | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Giáp – Nhâm => Bình | Thân – Ngọ => Bình | Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2005 | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Giáp – Ất => Bình | Thân – Dậu => Bình | Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
2008 | Thủy – Tích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Giáp – Mậu => Bình | Thân – Tí => Tam hợp | Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
2009 | Thủy – Tích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Thân – Sửu => Bình | Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
2010 | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Giáp – Canh => Tương Khắc | Thân – Dần => Lục xung | Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
2011 | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Giáp – Tân => Bình | Thân – Mão => Bình | Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2012 | Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Giáp – Nhâm => Bình | Thân – Thìn => Tam hợp | Khôn – Ly => Lục sát (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
2014 | Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh | Giáp – Giáp => Bình | Thân – Ngọ => Bình | Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
4. Nữ tuổi Giáp Thân 2004 lấy chồng tuổi nào hợp?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1993 | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Giáp – Qúy => Bình | Thân – Dậu => Bình | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Kim => Tương Sinh | 6 |
1996 | Thủy – Giản Hạ Thủy => Bình | Giáp – Bính => Bình | Thân – Tí => Tam hợp | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1997 | Thủy – Giản Hạ Thủy => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Thân – Sửu => Bình | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1999 | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Thân – Mão => Bình | Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) | Thủy – Thuỷ => Bình | 6 |
2000 | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Giáp – Canh => Tương Khắc | Thân – Thìn => Tam hợp | Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) | Thủy – Hoả => Tương Khắc | 6 |
2002 | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Giáp – Nhâm => Bình | Thân – Ngọ => Bình | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Thủy – Kim => Tương Sinh | 6 |
2003 | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Giáp – Qúy => Bình | Thân – Mùi => Bình | Khảm – Càn => Lục sát (không tốt) | Thủy – Kim => Tương Sinh | 6 |
2005 | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Giáp – Ất => Bình | Thân – Dậu => Bình | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
2006 | Thủy – ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Giáp – Bính => Bình | Thân – Tuất => Bình | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 6 |
5. Tuổi Giáp Thân 2004 kết hôn vào năm nào đẹp?
Trong hôn nhân, việc nam nữ kết hôn, ngoài việc xem Bản mệnh, Thiên can, Địa chi, người ta còn xét đến việc người con gái có được tuổi lấy chồng hay không? Cách tính phổ biến mà dân gian ta thường dùng dựa trên cách tính tuổi Kim lâu.
Lâu nay, dân gian vẫn lưu truyền tục cưới hỏi tráng tuổi Kim lâu. “Một, ba, sáu, tám thị Kim lâu”, tức lấy tuổi Âm chia cho 9, số dư thuộc vào một trong bốn số trên thì phạm Kim lâu. Ngoại trừ 8 tuổi không phạm là Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Canh Dần, Nhâm Dần, Canh Thân và Nhâm Thân. Nếu tiến hành sẽ gặp phải điều không may cho bản thân, vợ chồng, con cái hay công việc… Quan niệm tính tuổi Kim lâu trong việc cưới hỏi cho nữ giới phổ biến hơn.
Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Tuổi Giáp Thân nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhiêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết.
Dưới đây là danh sách các năm, số tuổi tốt nhất để tuổi Giáp Thân tổ chức kết hôn:
Năm kết hôn | Can Chi năm | Mệnh | Số tuổi |
2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | 20 |
2025 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | 22 |
2026 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | 23 |
2028 | Mậu Thân | Đại Dịch Thổ | 25 |
2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | 27 |
2032 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | 29 |
2034 | Giáp Dần | Đại Khê Thủy | 31 |
2035 | Ất Mão | Đại Khê Thủy | 32 |
2037 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | 34 |
2039 | Kỷ Mùi | Thiện Thượng Hỏa | 36 |