12 con giáp

Tuổi Kim lâu của nữ Đinh Sửu 1997 rơi vào những năm nào?

Tuổi Kim lâu là gì? Tuổi Kim lâu của nữ Đinh Sửu 1997 rơi vào những năm nào? Con gái Đinh Sửu lấy chồng năm bao nhiêu tuổi thì đẹp?

kim lâu là gì, tử vi tuổi đinh sửu, tuổi kim lâu của nữ đinh sửu 1997 rơi vào những năm nào?

1. Tuổi Kim lâu là gì?

Tuổi Kim Lâu là một khái niệm trong khoa học cổ Phương Đông để chỉ vận hạn nên tránh khi cưới hỏi và làm nhà. Đối với hạn Kim Lâu khi cưới hỏi người xem tuổi sẽ dựa vào tuổi Kim Lâu Nữ và nếu tuổi nữ năm đó là Kim Lâu sẽ không thể cưới hỏi bởi tuổi này thì cưới xin sẽ bị hại cho bản thân, cho người mình kết hôn.

Hạn Kim Lâu có 4 dạng đó là:

  • Kim Lâu Thân: là Kim Lâu hại cho chính bản thân mình.
  • Kim Lâu Thê: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người vợ.
  • Kim Lâu Tử: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người con cái trong nhà.
  • Kim Lâu Lục Súc: Đây là hạn Kim Lâu có thể hại cho gia súc và nếu ai làm ăn chủ về chăn nuôi thì hạn Kim Lâu này có thể mang lại chuyện tán gia bạn sản, có nuôi vật nuôi.

Chính vì vậy, quan niệm trước nay là nếu ai kết hôn vào tuổi Kim Lâu sẽ có hại cho bản thân mình trước sau đó hại cho nửa kia của mình và có thể là con cái hay vật nuôi cây trồng. Phụ thuộc vào tuổi phạm Kim Lâu 1, 3, 6, 8 để xác định là Kim Lâu hạn chủ về gì.

Thường tuổi Kim Lâu là cách tính dựa theo phương pháp tính từ tuổi âm, tuổi mụ để ra số tuổi Kim Lâu 1, 3, 6, 8 và tìm vận hạn khi phạm phải.

Cách tính tuổi Kim Lâu xem tuổi Kim Lâu lấy chồng được không người ta sẽ lấy: tuổi mụ chia 9 và nếu số dư thừa không phải là các số dư 1, 3, 6, 8 thì không phạm Kim Lâu. Còn nếu chia ra số dư là 1, 3, 6, 8 thì phạm phải Kim Lâu.

Dư 1: phạm Kim Lâu Thân (gây tai họa cho bản thân)

Dư 3: Phạm Kim Lâu Thê (gây tai họa cho vợ/chồng)

Dư 6: Phạm Kim Lâu Tử (gây tai họa cho con)

Dư 8: Phạm Kim Lâu Lục Súc (gây tai họa cho vật nuôi)

Đây là cách tính Kim Lâu nữ để phục vụ cho việc tính toán tuổi Kim Lâu lấy chồng. Theo cách tính này thì các tuổi Kim Lâu nữ cần tránh nếu muốn kết hôn là: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

kim lâu là gì, tử vi tuổi đinh sửu, tuổi kim lâu của nữ đinh sửu 1997 rơi vào những năm nào?

2. Tuổi Kim lâu của nữ Đinh Sửu 1997 rơi vào những năm nào?

Tuổi Đinh Sửu mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Hồ Nội Chi Ngưu, tức trâu trong hồ nước. Mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy – nghĩa là nước khe suối.

  • Xem tử vi ngày nay, người sinh năm 1997 cầm tinh con Trâu
  • Can chi (tuổi theo lịch âm): Đinh Sửu
  • Xương con trâu, tướng tinh con trùng
  • Con nhà Hắc đế – Cô bần
  • Mệnh người sinh năm 1997: Giản Hạ Thủy
  • Tương sinh với mệnh: Mộc và Kim
  • Tương khắc với mệnh: Hỏa và Thổ
  • Cung mệnh nam: Chấn hành Mộc
  • Cung mệnh nữ: Chấn hành Mộc

Theo cách tính tuổi Kim Lâu ở trên, thì những năm tuổi nữ Đinh Sửu 1997 phạm phải tuổi Kim lâu là: 2020, 2022, 2024, 2026, 2029, 2031, 2033, 2035…

3. Con gái Đinh Sửu lấy chồng năm bao nhiêu tuổi thì đẹp?

Trong hôn nhân, việc nam nữ kết hôn, ngoài việc xem Bản mệnh, Thiên can, Địa chi, người ta còn xét đến việc người con gái có được tuổi lấy chồng hay không? Cách tính phổ biến mà dân gian ta thường dùng dựa trên cách tính tuổi Kim lâu.

Lâu nay, dân gian vẫn lưu truyền tục cưới hỏi tráng tuổi Kim lâu. “Một, ba, sáu, tám thị Kim lâu”, tức lấy tuổi Âm chia cho 9, số dư thuộc vào một trong bốn số trên thì phạm Kim lâu. Theo tuvingaynay.com ngoại trừ 8 tuổi không phạm là Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Canh Dần, Nhâm Dần, Canh Thân và Nhâm Thân. Nếu tiến hành sẽ gặp phải điều không may cho bản thân, vợ chồng, con cái hay công việc… Quan niệm tính tuổi Kim lâu trong việc cưới hỏi cho nữ giới phổ biến hơn.

Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Tuổi Đinh Sửu nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhiêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết.

Dưới đây là danh sách các năm, số tuổi tốt nhất để tuổi Đinh Sửu tổ chức kết hôn:

Năm Can chi Mệnh Số tuổi
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa 20
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc 22
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc 23
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ 25
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim 27
2025 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa 29
2027 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy 31
2028 Mậu Thân Đại Dịch Thổ 32
2030 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim 34
2032 Nhâm Tý Tang Đố Mộc 36

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News