12 con giáp

Tuổi Kim lâu của nữ Kỷ Mão 1999 rơi vào những năm nào?

Tuổi Kim lâu là gì? Tuổi Kim lâu của nữ Kỷ Mão 1999 rơi vào những năm nào? Con gái Kỷ Mão lấy chồng năm bao nhiêu tuổi thì đẹp?

kim lâu là gì, tử vi tuổi kỷ mão, tuổi kim lâu của nữ kỷ mão 1999 rơi vào những năm nào?

1. Tuổi Kim lâu là gì?

Tuổi Kim Lâu là một khái niệm trong khoa học cổ Phương Đông để chỉ vận hạn nên tránh khi cưới hỏi và làm nhà. Đối với hạn Kim Lâu khi cưới hỏi người xem tuổi sẽ dựa vào tuổi Kim Lâu Nữ và nếu tuổi nữ năm đó là Kim Lâu sẽ không thể cưới hỏi bởi tuổi này thì cưới xin sẽ bị hại cho bản thân, cho người mình kết hôn.

Hạn Kim Lâu có 4 dạng đó là:

  • Kim Lâu Thân: là Kim Lâu hại cho chính bản thân mình.
  • Kim Lâu Thê: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người vợ.
  • Kim Lâu Tử: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người con cái trong nhà.
  • Kim Lâu Lục Súc: Đây là hạn Kim Lâu có thể hại cho gia súc và nếu ai làm ăn chủ về chăn nuôi thì hạn Kim Lâu này có thể mang lại chuyện tán gia bạn sản, có nuôi vật nuôi.

Chính vì vậy, quan niệm trước nay là nếu ai kết hôn vào tuổi Kim Lâu sẽ có hại cho bản thân mình trước sau đó hại cho nửa kia của mình và có thể là con cái hay vật nuôi cây trồng. Phụ thuộc vào tuổi phạm Kim Lâu 1, 3, 6, 8 để xác định là Kim Lâu hạn chủ về gì.

Thường tuổi Kim Lâu là cách tính dựa theo phương pháp tính từ tuổi âm, tuổi mụ để ra số tuổi Kim Lâu 1, 3, 6, 8 và tìm vận hạn khi phạm phải.

Cách tính tuổi Kim Lâu xem tuổi Kim Lâu lấy chồng được không người ta sẽ lấy: tuổi mụ chia 9 và nếu số dư thừa không phải là các số dư 1, 3, 6, 8 thì không phạm Kim Lâu. Còn nếu chia ra số dư là 1, 3, 6, 8 thì phạm phải Kim Lâu.

Dư 1: phạm Kim Lâu Thân (gây tai họa cho bản thân)

Dư 3: Phạm Kim Lâu Thê (gây tai họa cho vợ/chồng)

Dư 6: Phạm Kim Lâu Tử (gây tai họa cho con)

Dư 8: Phạm Kim Lâu Lục Súc (gây tai họa cho vật nuôi)

Đây là cách tính Kim Lâu nữ để phục vụ cho việc tính toán tuổi Kim Lâu lấy chồng. Theo cách tính này thì các tuổi Kim Lâu nữ cần tránh nếu muốn kết hôn là: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

kim lâu là gì, tử vi tuổi kỷ mão, tuổi kim lâu của nữ kỷ mão 1999 rơi vào những năm nào?

2. Tuổi Kim lâu của nữ Kỷ Mão 1999 rơi vào những năm nào?

Tuổi Kỷ Mão mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1999 tuổi Kỷ Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Sơn Lâm Chi Mão, tức mèo ở rừng. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành.

  • Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 1999 cầm tinh con Mèo
  • Can chi (tuổi Âm lịch): Kỷ Mão
  • Xương con mèo, tướng tinh con rồng
  • Con nhà Huỳnh đế – Phú quý
  • Mệnh người sinh năm 1999: Thành Đầu Thổ
  • Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim
  • Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy
  • Cung mệnh nam: Khảm hành Thủy
  • Cung mệnh nữ: Cấn hành Thổ

Những năm tuổi nữ Kỷ Mão 1999 phạm phải tuổi Kim lâu là: 2010, 2013, 2015, 2017, 2019, 2022, 2024, 2026, 2028, 2031…

3. Con gái Kỷ Mão lấy chồng năm bao nhiêu tuổi thì đẹp?

Trong hôn nhân, việc nam nữ kết hôn, ngoài việc xem Bản mệnh, Thiên can, Địa chi, người ta còn xét đến việc người con gái có được tuổi lấy chồng hay không? Cách tính phổ biến mà dân gian ta thường dùng dựa trên cách tính tuổi Kim lâu.

Lâu nay, dân gian vẫn lưu truyền tục cưới hỏi tráng tuổi Kim lâu. “Một, ba, sáu, tám thị Kim lâu”, tức lấy tuổi Âm chia cho 9, số dư thuộc vào một trong bốn số trên thì phạm Kim lâu. Ngoại trừ 8 tuổi không phạm là Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Canh Dần, Nhâm Dần, Canh Thân và Nhâm Thân. Nếu tiến hành sẽ gặp phải điều không may cho bản thân, vợ chồng, con cái hay công việc… Quan niệm tính tuổi Kim lâu trong việc cưới hỏi cho nữ giới phổ biến hơn.

Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Tuổi Kỷ Mão nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhiêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết.

Dưới đây là danh sách các năm, số tuổi tốt nhất để tuổi Kỷ Mão tổ chức kết hôn:

Năm Can chi Mệnh Số tuổi
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc 20
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ 22
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ 23
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim 25
2025 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa 27
2027 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy 29
2029 Kỷ Dậu Đại Dịch Thổ 31
2030 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim 32
2032 Nhâm Tý Tang Đố Mộc 34
2034 Giáp Dần Đại Khê Thủy 36

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News