12 con giáp

Tuổi Kim lâu của nữ Tân Tỵ 2001 rơi vào những năm nào?

Tuổi Kim lâu là gì? Tuổi Kim lâu của nữ Tân Tỵ 2001 rơi vào những năm nào? Con gái Tân Tỵ lấy chồng năm bao nhiêu tuổi thì đẹp?

kim lâu là gì, tử vi tuổi tân tỵ, tuổi kim lâu của nữ tân tỵ 2001 rơi vào những năm nào?

1. Tuổi Kim lâu là gì?

Tuổi Kim Lâu là một khái niệm trong khoa học cổ Phương Đông để chỉ vận hạn nên tránh khi cưới hỏi và làm nhà. Đối với hạn Kim Lâu khi cưới hỏi người xem tuổi sẽ dựa vào tuổi Kim Lâu Nữ và nếu tuổi nữ năm đó là Kim Lâu sẽ không thể cưới hỏi bởi tuổi này thì cưới xin sẽ bị hại cho bản thân, cho người mình kết hôn.

Hạn Kim Lâu có 4 dạng đó là:

Kim Lâu Thân: là Kim Lâu hại cho chính bản thân mình.

Kim Lâu Thê: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người vợ.

Kim Lâu Tử: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người con cái trong nhà.

Kim Lâu Lục Súc: Đây là hạn Kim Lâu có thể hại cho gia súc và nếu ai làm ăn chủ về chăn nuôi thì hạn Kim Lâu này có thể mang lại chuyện tán gia bạn sản, có nuôi vật nuôi.

Chính vì vậy, quan niệm trước nay là nếu ai kết hôn vào tuổi Kim Lâu sẽ có hại cho bản thân mình trước sau đó hại cho nửa kia của mình và có thể là con cái hay vật nuôi cây trồng. Phụ thuộc vào tuổi phạm Kim Lâu 1, 3, 6, 8 để xác định là Kim Lâu hạn chủ về gì.

Thường tuổi Kim Lâu là cách tính dựa theo phương pháp tính từ tuổi âm, tuổi mụ để ra số tuổi Kim Lâu 1, 3, 6, 8 và tìm vận hạn khi phạm phải.

Cách tính tuổi Kim Lâu xem tuổi Kim Lâu lấy chồng được không người ta sẽ lấy: tuổi mụ chia 9 và nếu số dư thừa không phải là các số dư 1, 3, 6, 8 thì không phạm Kim Lâu. Còn nếu chia ra số dư là 1, 3, 6, 8 thì phạm phải Kim Lâu.

Dư 1: phạm Kim Lâu Thân (gây tai họa cho bản thân)

Dư 3: Phạm Kim Lâu Thê (gây tai họa cho vợ/chồng)

Dư 6: Phạm Kim Lâu Tử (gây tai họa cho con)

Dư 8: Phạm Kim Lâu Lục Súc (gây tai họa cho vật nuôi)

Đây là cách tính Kim Lâu nữ để phục vụ cho việc tính toán tuổi Kim Lâu lấy chồng. Theo cách tính này thì các tuổi Kim Lâu nữ cần tránh nếu muốn kết hôn là: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

kim lâu là gì, tử vi tuổi tân tỵ, tuổi kim lâu của nữ tân tỵ 2001 rơi vào những năm nào?

2. Tuổi Kim lâu của nữ Tân Tỵ 2001 rơi vào những năm nào?

Tuổi Tân Tỵ mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ, tức tuổi con rắn, thường gọi là Đông Tàng Chi Xà, tức rắn ngủ đông. Mệnh Kim – Bạch Lạp Kim – nghĩa là vàng trong sáp.

  • Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 2001 cầm tinh con Rắn
  • Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Tị
  • Xương con rắn, tướng tinh con thuồng luồng
  • Con nhà Bạch Đế – Trường mạng
  • Mệnh người sinh năm 2001: Bạch Lạp Kim
  • Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy
  • Tương khắc với mệnh: Thủy và Mộc
  • Cung mệnh nam: Cấn hành Thổ
  • Cung mệnh nữ: Đoài hành Kim

Theo cách tính tuổi Kim Lâu ở trên, thì những năm tuổi nữ Tân Tỵ 2001 phạm phải tuổi Kim lâu là: 2012, 2015, 2017, 2019, 2021, 2024, 2026, 2028, 2030, 2033…

3. Con gái Tân Tỵ lấy chồng năm bao nhiêu tuổi thì đẹp?

Trong hôn nhân, việc nam nữ kết hôn, ngoài việc xem Bản mệnh, Thiên can, Địa chi, người ta còn xét đến việc người con gái có được tuổi lấy chồng hay không? Cách tính phổ biến mà dân gian ta thường dùng dựa trên cách tính tuổi Kim lâu.

Lâu nay, dân gian vẫn lưu truyền tục cưới hỏi tráng tuổi Kim lâu. “Một, ba, sáu, tám thị Kim lâu”, tức lấy tuổi Âm chia cho 9, số dư thuộc vào một trong bốn số trên thì phạm Kim lâu. Ngoại trừ 8 tuổi không phạm là Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Canh Dần, Nhâm Dần, Canh Thân và Nhâm Thân. Nếu tiến hành sẽ gặp phải điều không may cho bản thân, vợ chồng, con cái hay công việc… Quan niệm tính tuổi Kim lâu trong việc cưới hỏi cho nữ giới phổ biến hơn.

Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Tuổi Tân Tỵ nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhiêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết.

Dưới đây là danh sách các năm, số tuổi tốt nhất để tuổi Tân Tỵ tổ chức kết hôn:

Năm kết hôn Can chi năm Mệnh Số tuổi
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ 20
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim 22
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim 23
2025 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa 25
2027 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy 27
2029 Kỷ Dậu Đại Dịch Thổ 29
2031 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim 31
2032 Nhâm Tý Tang Đố Mộc 32
2034 Giáp Dần Đại Khê Thủy 34
2036 Bính Thìn Sa Trung Thổ 36

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News