12 con giáp

Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm nào tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất?

Xem bố mẹ tuổi Tân Tỵ 2001 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi cha mẹ nhất để giúp mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?

sinh con hợp tuổi bố mẹ, tử vi tuổi tân tỵ, tuổi tân tỵ 2001 sinh con năm nào tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất?

Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi hơn.

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Vậy tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm nào tốt đẹp?

Tuổi Tân Tỵ 2001 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ, tức tuổi con rắn, thường gọi là Đông Tàng Chi Xà, tức rắn ngủ đông. Mệnh Kim – Bạch Lạp Kim – nghĩa là vàng trong sáp.

Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 2001 cầm tinh con Rắn

Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Tị

Xương con rắn, tướng tinh con thuồng luồng

Con nhà Bạch Đế – Trường mạng

Mệnh người sinh năm 2001: Bạch Lạp Kim

Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy

Tương khắc với mệnh: Thủy và Mộc

Cung mệnh nam: Cấn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Đoài thuộc Tây tứ trạch

1. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Tân Sửu 2021 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Thổ Tiểu Cát
Thiên can Tân Tân Bình
Địa chi Tỵ Sửu Cát

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (4/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 hợp tuổi sinh con năm 2021.

2. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Nhâm Dần 2022 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Kim Bình
Thiên can Tân Nhâm Bình
Địa chi Tỵ Dần Đại Hung

Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (1,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 không hợp tuổi sinh con năm 2022.

3. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Quý Mão 2023 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Kim Bình
Thiên can Tân Quý Bình
Địa chi Tỵ Mão Bình

Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (2,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 có thể sinh con năm 2023.

4. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Giáp Thìn 2024 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Hỏa Tiểu Hung
Thiên can Tân Giáp Bình
Địa chi Tỵ Thìn Bình

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (1,5/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 không hợp tuổi sinh con năm 2024.

5. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Ất Tỵ 2025 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Hỏa Tiểu Hung
Thiên can Tân Ất Hung
Địa chi Tỵ Tỵ Bình

Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (1/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 không hợp tuổi sinh con năm 2025.

6. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Bính Ngọ 2026 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Thủy Đại Cát
Thiên can Tân Bính Cát
Địa chi Tỵ Ngọ Bình

Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (4/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 hợp tuổi sinh con năm 2026.

7. Tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Bố/mẹ Tân Tỵ Con Đinh Mùi 2027 Xung Hợp
Ngũ hành Kim Thủy Đại Cát
Thiên can Tân Đinh Hung
Địa chi Tỵ Mùi Cát

Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá tốt (4/5 điểm). Như vậy, tuổi Tân Tỵ 2001 hợp tuổi sinh con năm 2027.

BÀI VIẾT HAY ĐỪNG BỎ LỠ

Top Car News Car News