- 2. Dáng đi vội vã. Tính cách: Người thiếu thận trọng, cơ cực suốt đời.
- 3. Dáng đi chậm chạp, nặng nề. Tính cách: Người can đảm, nhiều suy tư, nhưng bộc trực.
- 4. Dáng đi nhún nhảy. Tính cách: Tính tình kiêu hãnh, tự cao, tự đại nhưng ky bo.
- 6. Dáng đi mà hay xòe các ngón tay ra. Tính cách: Thiếu khôn ngoan.
- 7. Người hay quẹt mồm. Tính cách: Tính tình thiếu trung thực, vong ân bội nghĩa.
- 8. Hay chắp tay sau lưng. Tính cách: Bản chất lên mặt dạy đời, quan trọng hóa.
- 9. Hay búng tay. Tính cách: Tính hay dối trá. Người ưa phỉnh nịnh.
- 11. Khi chào mà dáng cứng đờ. Tính cách: Tính thiếu xét đoán.
- 12. Dáng hồ hởi cười không đâu. Tính cách: Người thiếu thận trọng, ý tứ thân thiện.
- 13. Dáng lãnh đạm hay cười ruồi. Tính cách: Gian giảo, khinh người.
- 14. Dáng ngủ mà bàn tay xòe rộng. Tính cách: Người phá gia chi tử, hoang toàng.
- 16. Dáng ngủ nắm tay hờ hững. Tính cách: Tính tình đôn hậu, nhân ái.
- 17. Hay gãi tai, gãi cằm. Tính cách: Tính tự phụ, khoe khoang, xấc xược.
- 19. Thọc tay vào túi. Tính cách: Thô lô, vụng ve.
1. Dáng đi thong thả.
Tính cách: Con người có nghị lực, tính nóng nảy nhưng hay gặp may.
2. Dáng đi vội vã.
Tính cách: Người thiếu thận trọng, cơ cực suốt đời.
3. Dáng đi chậm chạp, nặng nề.
Tính cách: Người can đảm, nhiều suy tư, nhưng bộc trực.
4. Dáng đi nhún nhảy.
Tính cách: Tính tình kiêu hãnh, tự cao, tự đại nhưng ky bo.
Tính cách: Can trường, bản lĩnh. Người giầu nghị lực vượt mọi gian nguy và dễ thành công.
6. Dáng đi mà hay xòe các ngón tay ra.
Tính cách: Thiếu khôn ngoan.
7. Người hay quẹt mồm.
Tính cách: Tính tình thiếu trung thực, vong ân bội nghĩa.
8. Hay chắp tay sau lưng.
Tính cách: Bản chất lên mặt dạy đời, quan trọng hóa.
9. Hay búng tay.
Tính cách: Tính hay dối trá. Người ưa phỉnh nịnh.
10. Khi giao tiếp chuyện trò mà hay đút ngón tay cái vào ngón tay khác.
Tính cách: Bủn xỉn, keo kiệt.
11. Khi chào mà dáng cứng đờ.
Tính cách: Tính thiếu xét đoán.
12. Dáng hồ hởi cười không đâu.
Tính cách: Người thiếu thận trọng, ý tứ thân thiện.
13. Dáng lãnh đạm hay cười ruồi.
Tính cách: Gian giảo, khinh người.
14. Dáng ngủ mà bàn tay xòe rộng.
Tính cách: Người phá gia chi tử, hoang toàng.
15. Dáng ngủ mà nắm hai tay.
Tính cách: Tính keo kiệt, không muốn bố thí thứ gì cho ai.
16. Dáng ngủ nắm tay hờ hững.
Tính cách: Tính tình đôn hậu, nhân ái.
17. Hay gãi tai, gãi cằm.
Tính cách: Tính tự phụ, khoe khoang, xấc xược.
18. Thỉnh thoảng thắt thêm dây lưng hay thọc tay vào thắt lưng.
Tính cách: Tính tình dâm ô, tục tiểu, khinh mạn ra bộ.